Đề Kiểm tra Học kỳ II môn Vật Lý khối 6
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 14/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra Học kỳ II môn Vật Lý khối 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS ………….
***********
ĐỀ TRA HỌC II
MÔN : VẬT LÝ 6 ( Thời gian 45 phút)
I/ Lí thuyết: (4đ)
Câu 1: (2 điểm) Có 3 loại chất rắn, lỏng, khí. Hãy xắp xếp sự nở vì nhiệt của các chất theo thứ tự sau:
a. Tăng dần.
b. Giảm dần.
Câu 2: (2đ) Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu sau đây:
1/ Nhiệt độ 00C trong nhiệt giai .........................................tương ứng với nhiệt độ,........................trong nhiệt giai farennhai.
2/ Nước sôi ở....................... nhiệt độ này gọi là nhiệt độ sôi, trong khi sôi nhiệt độ của nước...................................................
II/Bài tập: (6 đ)
Câu 1: (1 điểm) Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Câu 2: (3 điểm) Thực hiện đổi các đơn vị sau:
a. 320 C = ? 0F
b. 360 C = ? 0F
c. 950F = ? 0C
Câu 3: (2 điểm) Hình vẽ sau biểu diển sự thay đổi nhiệt độ của nước đá theo thời gian được đun nóng liên tục.
a) Mô tả hiện tượng xảy ra trong các khoảng thời gian
- Từ phút thứ 0 đến phút thứ 2.
- Từ phút thứ 2 đến phút thứ 6.
- Từ phút thứ 6 đến phút thứ 8.
b) Trong khoảng thời gian từ phút thứ 2 đến phút thứ 6, nước trong cốc tồn tại ở thể nào?
nhiệt độ (0C)
2 4 6 8 thời gian (phút)
Ma trận Đề
Các mức độ
nhận thức
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
Sự nỡ nhiệt của chất rắn, khí, khí
2 câu (3điểm)
2 câu (3điểm)
Nhiệt kế - nhiệt giai
1 câu (1điểm)
1 câu (3điểm)
2 câu (4điểm)
Sự bay hơi và sự ngưng tụ
1 câu (1điểm)
1 câu (1điểm)
Sự nóng chảy và sự đông đặc
1 câu (2điểm)
1 câu (2điểm)
Cộng
2 câu (4,5điểm)
1 câu (1,5điểm)
1 câu (3điểm)
6 câu (10điểm)
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
I/ Lí thuyết: (4đ)
Câu 1(2điểm)
a. rắn, lỏng, khí
b. khí, lỏng, rắn
Câu 2 (2điểm)
1/ xenxiút, 320F
2/ 1000C; không đổi
II/Bài tập (6đ) :
Câu 1: (1 điểm)
Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố:
- Nhiệt độ
- Gió
- Diện tích mặt thoáng của chất lỏng
Câu 2 (3điểm)
a. + 320C = O0C + 320 C
= 320F +(32 x 1,8)0F = 89,60F
Vậy 320C = 89,60F
b. + 360C = O0C + 36oC = 320 F +(36 x 1,8)0F = 96,80 F
Vậy 360C = 96,80F
c. Ta có: 950 F ứng với: (95 0F – 32 0F) : 1,8 = 35 0C
Vậy 950 F = 350C
Câu 3: (2 điểm)
a) - Từ phút thứ 0 đến phút thứ 2 : nước đá nóng lên.
- Từ phút thứ 2 đến phút thứ 6 : nước đá nóng chảy thành nước.
- Từ phút thứ 6 đến phút thứ 8 : nước nóng lên.
b) Thể rắn và thể lỏng.
Duyệt của BGH Duyệt của tổ khối trưởng Giáo viên
***********
ĐỀ TRA HỌC II
MÔN : VẬT LÝ 6 ( Thời gian 45 phút)
I/ Lí thuyết: (4đ)
Câu 1: (2 điểm) Có 3 loại chất rắn, lỏng, khí. Hãy xắp xếp sự nở vì nhiệt của các chất theo thứ tự sau:
a. Tăng dần.
b. Giảm dần.
Câu 2: (2đ) Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu sau đây:
1/ Nhiệt độ 00C trong nhiệt giai .........................................tương ứng với nhiệt độ,........................trong nhiệt giai farennhai.
2/ Nước sôi ở....................... nhiệt độ này gọi là nhiệt độ sôi, trong khi sôi nhiệt độ của nước...................................................
II/Bài tập: (6 đ)
Câu 1: (1 điểm) Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Câu 2: (3 điểm) Thực hiện đổi các đơn vị sau:
a. 320 C = ? 0F
b. 360 C = ? 0F
c. 950F = ? 0C
Câu 3: (2 điểm) Hình vẽ sau biểu diển sự thay đổi nhiệt độ của nước đá theo thời gian được đun nóng liên tục.
a) Mô tả hiện tượng xảy ra trong các khoảng thời gian
- Từ phút thứ 0 đến phút thứ 2.
- Từ phút thứ 2 đến phút thứ 6.
- Từ phút thứ 6 đến phút thứ 8.
b) Trong khoảng thời gian từ phút thứ 2 đến phút thứ 6, nước trong cốc tồn tại ở thể nào?
nhiệt độ (0C)
2 4 6 8 thời gian (phút)
Ma trận Đề
Các mức độ
nhận thức
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
Sự nỡ nhiệt của chất rắn, khí, khí
2 câu (3điểm)
2 câu (3điểm)
Nhiệt kế - nhiệt giai
1 câu (1điểm)
1 câu (3điểm)
2 câu (4điểm)
Sự bay hơi và sự ngưng tụ
1 câu (1điểm)
1 câu (1điểm)
Sự nóng chảy và sự đông đặc
1 câu (2điểm)
1 câu (2điểm)
Cộng
2 câu (4,5điểm)
1 câu (1,5điểm)
1 câu (3điểm)
6 câu (10điểm)
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
I/ Lí thuyết: (4đ)
Câu 1(2điểm)
a. rắn, lỏng, khí
b. khí, lỏng, rắn
Câu 2 (2điểm)
1/ xenxiút, 320F
2/ 1000C; không đổi
II/Bài tập (6đ) :
Câu 1: (1 điểm)
Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố:
- Nhiệt độ
- Gió
- Diện tích mặt thoáng của chất lỏng
Câu 2 (3điểm)
a. + 320C = O0C + 320 C
= 320F +(32 x 1,8)0F = 89,60F
Vậy 320C = 89,60F
b. + 360C = O0C + 36oC = 320 F +(36 x 1,8)0F = 96,80 F
Vậy 360C = 96,80F
c. Ta có: 950 F ứng với: (95 0F – 32 0F) : 1,8 = 35 0C
Vậy 950 F = 350C
Câu 3: (2 điểm)
a) - Từ phút thứ 0 đến phút thứ 2 : nước đá nóng lên.
- Từ phút thứ 2 đến phút thứ 6 : nước đá nóng chảy thành nước.
- Từ phút thứ 6 đến phút thứ 8 : nước nóng lên.
b) Thể rắn và thể lỏng.
Duyệt của BGH Duyệt của tổ khối trưởng Giáo viên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 43,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)