Đề kiểm tra học kỳ II hóa 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Loan |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II hóa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra học kỳ 2
Môn Hóa học lớp 8
Câu 1:
a) Đọc tên các chất có công thức hóa học sau:
Mg(H2PO4)2; BaCl2; K2CO3; Fe2(SO4)3.
b) Lập công thức hóa học của các chất có tên gọi sau:
Kali hiđrôphôtphat; Nhôm nitrat; Đồng(II) sunfat; Magiê hiđrôsunfit.
Câu 2: Thế nào là nồng độ phần trăm, nồng độ mol của dung dịch, cho ví dụ minh họa?
Câu 3: Khử hoàn toàn 32 gam sắt (III) ôxit bằng hiđro.
- Tính thể tích hiđrô cần dùng ở đkc?
- Tính khối lượng của kim loại thu được?
Câu 4: Trộn 400 ml dung dịch NaOH 2M với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được sau khi trộn?
Biết Fe =56; H =1; O =16; Cl =35,5.
đề kiểm tra học kỳ 2
Môn Hóa học lớp 8
Câu 1:
a) Đọc tên các chất có công thức hóa học sau:
Na2HPO4; Mg(NO3)2; FeSO4; MgCO3.
b) Lập công thức hóa học của các chất có tên gọi sau:
Kaliphôtphat; Sắt(III) Clorua; Canxi hiđrôsunfat; Chì(II) Nitrat.
Câu 2: Thế nào là nồng độ phần trăm, nồng độ mol của dung dịch, cho ví dụ minh họa?
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam Natri vào nước.
- Tính thể tích Hiđrô thu được ở đktc?
- Tính khối lượng của Natrihiđrôxit tạo thành?
Câu 4: Trộn 300 gam dung dịch KOH 20% với 300 gam dung dịch KOH 10%.
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau khi pha trộn?
Biết Na =23; O =16; H =1.
Môn Hóa học lớp 8
Câu 1:
a) Đọc tên các chất có công thức hóa học sau:
Mg(H2PO4)2; BaCl2; K2CO3; Fe2(SO4)3.
b) Lập công thức hóa học của các chất có tên gọi sau:
Kali hiđrôphôtphat; Nhôm nitrat; Đồng(II) sunfat; Magiê hiđrôsunfit.
Câu 2: Thế nào là nồng độ phần trăm, nồng độ mol của dung dịch, cho ví dụ minh họa?
Câu 3: Khử hoàn toàn 32 gam sắt (III) ôxit bằng hiđro.
- Tính thể tích hiđrô cần dùng ở đkc?
- Tính khối lượng của kim loại thu được?
Câu 4: Trộn 400 ml dung dịch NaOH 2M với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được sau khi trộn?
Biết Fe =56; H =1; O =16; Cl =35,5.
đề kiểm tra học kỳ 2
Môn Hóa học lớp 8
Câu 1:
a) Đọc tên các chất có công thức hóa học sau:
Na2HPO4; Mg(NO3)2; FeSO4; MgCO3.
b) Lập công thức hóa học của các chất có tên gọi sau:
Kaliphôtphat; Sắt(III) Clorua; Canxi hiđrôsunfat; Chì(II) Nitrat.
Câu 2: Thế nào là nồng độ phần trăm, nồng độ mol của dung dịch, cho ví dụ minh họa?
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam Natri vào nước.
- Tính thể tích Hiđrô thu được ở đktc?
- Tính khối lượng của Natrihiđrôxit tạo thành?
Câu 4: Trộn 300 gam dung dịch KOH 20% với 300 gam dung dịch KOH 10%.
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau khi pha trộn?
Biết Na =23; O =16; H =1.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Loan
Dung lượng: 24,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)