Đề kiểm tra học kỳ II có đáp án

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Minh | Ngày 17/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II có đáp án thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:……………………………. KIỂM TRA HỌC KỲ II
Lớp:8... Môn: Hóa học 8

Đề bài

I. Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái a, b, c, d đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1: (0,5 đ) Hãy chỉ ra các dãy chất gồm các chất là axit
a. HCl, H3PO4, NaOH, KNO3
b. HCl, H2SO4, H3PO4, HNO3
c. CuSO4, H2SO4, HCl, N2O5
d. Mg(OH)2, HNO3, K2O, HCl
Câu 2: (0,5 đ) Hãy chỉ ra các dãy chất gồm các chất là bazơ
a. KOH, HNO3, CO2, NaOH, Ca(OH)2
b. NaOH, CaO, CaCO3, Ca(OH)2
c. Na2CO3, NaOH, KOH, CaO, Ca(OH)2
d. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Al(OH)3
Câu 3: (0,5 đ) Dung dịch là hỗn hợp:
a. Đồng nhất của chất rắn trong chất lỏng
b. Đồng nhất của chất khí trong chất lỏng
c. Đồng nhất của dung môi và chất tan
d. Đồng nhất của chất rắn và dung môi
Câu 4: (0,5 đ) Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước
a. Đều tăng
b. Đều giảm
c. Có thể tăng và có thể giảm
d. Không tăng và cũng không giảm
Câu 5: (1 đ) Điền từ, cụm từ (KClO3, KMnO4, không khí, nước, chứa đầy nước, chứa đầy không khí) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Oxi được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nhiệt phân (1)…..…………hoặc (2)………………. Người ta thu khí này bằng cách đẩy(3)……………………trong ống nghiệm(4)…………………vì oxi không phản ứng với nước và ít tan trong nước.
II. Tự luận (6,5 điểm)
Câu 6 (2đ): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau rồi cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì ?
a. H2 + O2  H2O
b. KClO3  KCl + O2
c. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu
d. CO + PbO  Pb + CO2
Câu 7: (1,5đ) Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các khí oxi, không khí và khí cácbonic. Hãy trình bày phương pháp nhận biết các khí trên
Câu 8: (3đ) Trình bày các pha chế
a. 400 gam dung dịch CuSO4 4%
b. 300 ml dung dịch NaCl 3M
(Cho biết Na = 23, Cl = 35,5)


Đáp án

Câu
Đáp án
Điểm

1
b
0,5

2
d
0,5

3
c
0,5

4
a
0,5

5
 1. KMnO4
2. KClO3
3. Nước
4. Chứa đầy nước
0,25
0,25
0,25
0,25

6
a. 2H2 + O2  2H2O Phản ứng hóa hợp
b. 2KClO3  2KCl + 3O2 Phản ứng phân hủy
c. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu Phản ứng thế
d. CO + PbO  Pb + CO2 Phản ứng oxi hóa khử
0,5
0,5
0,5

0,5

7
- Lấy các mẫu thử cho vào 3 ống nghiệm có đánh số thứ tự. Cho tàn đóm đỏ vào cả 3 ống nghiệm nếu ống nghiệm nào bùng cháy là khí oxi. Ống nghiệm nào không có hiện tượng gì là không khí . Ống nghiệm nào tắt là khí cácbonic


7
a. Cách pha chế 400 gam dung dịch CuSO4 4%
- Tính toán:
Khối lượng chất tan cần pha chế là:  gam
Khối lượng nước cần cho sự pha chế là:  gam
- Cách pha chế:
Cân lấy 16 gam CuSO4 cho vào cốc có dung tích 500ml cho từ từ nước đến vạch 400 ml thì dừng lại và khuấy đều ta được 400 gam dung dịch CuSO4 4%
b. Cách pha chế 300 ml dung dịch NaCl 3M
Số mol chất tan là 
Khối lượng của 0,9 mol NaCl là: 52,65 gam
- Cách pha chế
Cân lấy 52,65 gam NaCl cho vào cốc dung tích 500ml cho từ từ nước đén vạch 300 ml thì dừng lại và khuấy đều ta được 300ml dung dịch NaCl 3M


0,5

0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Minh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)