De kiem tra hoc ky I09-2010
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc |
Ngày 16/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra hoc ky I09-2010 thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra học kì I năm hoc: 2009 - 2010.
Lịch sử : 6
A.Mục tiêu:
- Qua bài kiểm tra đánh giá đợc kết quả học tập của học sinh qua học kì I.
- Rèn kĩ năng phân tích và t duy tổng hợp .
- Giúp học sinh nắm rõ hơn về lịch sử thế giới cổ đại và lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến thế kỷ X.
B. Chuẩn bị :
GV : Ra đề kiểm tra , đáp án , biểu điểm.
HS : Ôn lại toàn bộ kiến thức kì I.
C. Tiến trình thực hiện:
Đề bài:
I . Phần trắc nghiệm: (3,5đ)
tròn trớc câu trả lời mà em chọn đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1: Xã hội cổ đại phơng Đông bao gồm tầng lớp.
A. Thống trị và bị trị. B. Địa chủ và nông nô.
C. Vua ,quan. C. chúa đất và nông dân.
Câu 2. Câu nói dới đây là của ai.
“Dân ta phải biết sử ta
Cho tờng gốc tích nớc nhà Việt Nam”
A. Hồ Chí Minh.
C. Lê Văn Hu.
B. Xi-xê-rông.
D. Lê Văn Lan.
Câu 3. Nối cột A với cột B sao cho đúng về các địa danh có các di tích lịch sử sau.
A
Gạch nối
B
1
Hang Thẩm Hai.
1 nối........
a
Phú Thọ.
2
Núi Đọ.
2 nối......
b
Lai Châu.
3
Nậm Tum.
3 nối......
c
Thái Nguyên.
4
Mái đá Gờm.
4 nối.......
d
Lạng Sơn.
5
Sơn Vi.
5 nối.......
e
Thanh Hóa.
f
Đồng Nai.
Câu 4. Em hãy điền từ cho sau vào chỗ trống để đợc đoạn văn hoàn chỉnh:
Mẫu hệ, huyết thống.
“ Những ngời cùng(1)..........................................sống chung với nhau và tôn ngời mẹ lớn tuổi lên làm chủ. Đó là chế độ thị tộc (2).................................................” .
Câu 5: Đứng đầu nhà nớc Âu Lạc là . (0.5)
: A. Hùng Vơng B. Thục Phán C. Lạc hầu D. Lạc Tớng
II. Phần tự luận:
Câu 1. Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc Văn Lang. (3điểm)?
Câu 2: Đời sống của c dân Văn Lang có gì thay đổi?(3,5đ)
Đáp án và biểu điểm:
I. Phần trắc nghiệm:(3,5đ)
Câu 1 , 2 &5 mỗi ý nối đúng đợc 0,5 đ
Câu 1 : ý A ; Câu 2 : ý A ; Câu 5 : ý B
Câu 3 : mối ý nối đúng đợc 0,2 điểm
1 nối d ; 2 nối e ; 3 nối b ; 4 nối c ; 5 nối a.
Câu 4 : mối ý điền đúng đợc 0,5 đ
1 - Huyết thống
2 - Mẫu hệ.
II Phần tự luận: ( 6,5 điểm)
Câu 1: Sơ đồ bộ máy nhà nớc Văn Lang. ( 3 điểm)
1 điểm
1 điểm
1 điểm
Câu 2 : (3,5 đ)
- ở :
+ nhà sàn, mái cong hình thuyền hay mái tròn hình mui thuyền, làm bằng tre, gỗ, nứa, lá, có cầu thang. 0,5 điểm
+ ở thành làng chạ 0,25
Lịch sử : 6
A.Mục tiêu:
- Qua bài kiểm tra đánh giá đợc kết quả học tập của học sinh qua học kì I.
- Rèn kĩ năng phân tích và t duy tổng hợp .
- Giúp học sinh nắm rõ hơn về lịch sử thế giới cổ đại và lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến thế kỷ X.
B. Chuẩn bị :
GV : Ra đề kiểm tra , đáp án , biểu điểm.
HS : Ôn lại toàn bộ kiến thức kì I.
C. Tiến trình thực hiện:
Đề bài:
I . Phần trắc nghiệm: (3,5đ)
tròn trớc câu trả lời mà em chọn đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1: Xã hội cổ đại phơng Đông bao gồm tầng lớp.
A. Thống trị và bị trị. B. Địa chủ và nông nô.
C. Vua ,quan. C. chúa đất và nông dân.
Câu 2. Câu nói dới đây là của ai.
“Dân ta phải biết sử ta
Cho tờng gốc tích nớc nhà Việt Nam”
A. Hồ Chí Minh.
C. Lê Văn Hu.
B. Xi-xê-rông.
D. Lê Văn Lan.
Câu 3. Nối cột A với cột B sao cho đúng về các địa danh có các di tích lịch sử sau.
A
Gạch nối
B
1
Hang Thẩm Hai.
1 nối........
a
Phú Thọ.
2
Núi Đọ.
2 nối......
b
Lai Châu.
3
Nậm Tum.
3 nối......
c
Thái Nguyên.
4
Mái đá Gờm.
4 nối.......
d
Lạng Sơn.
5
Sơn Vi.
5 nối.......
e
Thanh Hóa.
f
Đồng Nai.
Câu 4. Em hãy điền từ cho sau vào chỗ trống để đợc đoạn văn hoàn chỉnh:
Mẫu hệ, huyết thống.
“ Những ngời cùng(1)..........................................sống chung với nhau và tôn ngời mẹ lớn tuổi lên làm chủ. Đó là chế độ thị tộc (2).................................................” .
Câu 5: Đứng đầu nhà nớc Âu Lạc là . (0.5)
: A. Hùng Vơng B. Thục Phán C. Lạc hầu D. Lạc Tớng
II. Phần tự luận:
Câu 1. Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc Văn Lang. (3điểm)?
Câu 2: Đời sống của c dân Văn Lang có gì thay đổi?(3,5đ)
Đáp án và biểu điểm:
I. Phần trắc nghiệm:(3,5đ)
Câu 1 , 2 &5 mỗi ý nối đúng đợc 0,5 đ
Câu 1 : ý A ; Câu 2 : ý A ; Câu 5 : ý B
Câu 3 : mối ý nối đúng đợc 0,2 điểm
1 nối d ; 2 nối e ; 3 nối b ; 4 nối c ; 5 nối a.
Câu 4 : mối ý điền đúng đợc 0,5 đ
1 - Huyết thống
2 - Mẫu hệ.
II Phần tự luận: ( 6,5 điểm)
Câu 1: Sơ đồ bộ máy nhà nớc Văn Lang. ( 3 điểm)
1 điểm
1 điểm
1 điểm
Câu 2 : (3,5 đ)
- ở :
+ nhà sàn, mái cong hình thuyền hay mái tròn hình mui thuyền, làm bằng tre, gỗ, nứa, lá, có cầu thang. 0,5 điểm
+ ở thành làng chạ 0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc
Dung lượng: 80,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)