Đề Kiểm tra Học kỳ I_Vật lý 6_lẻ

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 14/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra Học kỳ I_Vật lý 6_lẻ thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: LÝ 6
Thời gian: 90 phút(không kể giao đề)

Đề lẻ

A. MA TRẬN

Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TN
TL
TN
Tl
TN
TL


Đo độ dài, đo thê tích, đo khối lượng
1

0.5
1

2





2

2.5

Máy cơ đơn giản
1
0.5


1
0.5




2
1

Trọng lực, lực đan hôi
2
1






1
3
3
4

Khối lượng riêng, trọng lượng riêng
2

1

1

0.5
1

1



4

2.5

Tổng

7
5
3
2
1
3
11
10


B. NỘI DUNG ĐỀ

I. Trắc nghiệm(4 điểm).
1. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng(2 điểm)
1.1. Đơn vị đo chiều dài hợp pháp của nước ta là:
A. m B. cm C. dm D. mm
1.2. Những loại dụng cụ nào dưới đây là máy cơ đơn giản: A. lực kế, cân
B. thước, bình chia độ
C. ròng rọc, đòn bẩy
D. cung bắn, bàn học
1.3. Khi vật có khối lượng càng nhỏ thì trọng lực tác dụng lên vật sẽ như thế nào?
A. càng lớn
B. càng nhỏ
C. bằng nhau
D. không bằng nhau
1.4. Một vật được treo vào một lò xo khi vật đang đứng yên trọng lực cân bằng với lực nào dưới đây:
A. lực kéo B. lực hút C. lực đẩy D. lực đàn hồi qua lò xo

2. Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống(2 điểm)
2.1 Về mặt độ lớn thì trọng lượng riêng _______ gấp_______ khối lượng riêng
2.2 Để đo khối lượng riêng của một chất ta cần cân _______ của vật và đo ________ của vật.
2.3 Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật với một lực _______ so với ________ của vật.
2.4 Quả trứng chìm hoàn toàn trong nước nhưng lại nỗi lơ lững trong muối. Vì ________ của nước ________ khối lượng riêng của muối

II. Tự luận(6 điểm)
Bài 1(2 điểm). Đổi các đơn vị sau cho phù hợp
a) 1mm = .…m
b) 0,86m = ….dm
c) 0,75g = ….kg
d) 0,32 tạ = ….kg
e) 5cm3 = ….dm3
f) 8,581m3 = …. dm3
g) 1500g = ….N
h) 7,5kg = ….N
Bài 2(1 điểm). Một vật có khối lượng 100g, thể tích của vật là 2dm3. Tính trọng lượng, khối lượng riêng và trọng lượng riêng của vật?
Bài 3(3 điểm). Một vật được treo vào một lò xo, vật có khối lượng 4kg.
a) Vẽ hình và biểu diễn các lực tác dụng lên vật
b) Xác định phương, chiều, độ lớn của các lực. Đặc điểm của các lực khi vật đứng yên?


C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

I. Trắc nghiệm(4 điểm).
1. Mỗi ý đúng 0,5 đ
1A ; 2C ; 3B ; 4D

2. Mỗi ý đúng 0,25 đ

Câu
Từ, cụm từ

2.1
lớn, 10 lần

2.2
khối lượng, thể tích

2.3
nhỏ hơn, trọng lượng

2.4
khối lượng riêng, nhỏ hơn

II. Tự luận(6 điểm)
Bài 1(2 điểm). Mỗi ý đúng 0,25đ
a) 0,001 b) 8,6 c) 0,00075 d) 32
e) 0,005 f) 8581 g) 15 h) 75
Bài 2(1 điểm). Trọng lượng của vật là:
 ( 0,5đ)
Khối lượng riêng của vật là:
 ( 0,25đ)
Trọng lượng riêng của vật là
 ( 0,25đ)
Bài 3(3 điểm).
a) Vẽ hình ( 1đ)






b)Trọng lực: (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 58,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)