DE KIEM TRA HOC KY I_VAN 7_LE
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lượng |
Ngày 11/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA HOC KY I_VAN 7_LE thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Ngữ văn 7
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
Ma trận
Mức độ
Nội dung
Các cấp độ tư duy
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
VD thấp
VD cao
TN
TL
Văn bản
2
0,5
3
0,75
5
1,25
Tiếng Việt
2
0,5
4
1
6
1,5
Tập làm văn
1
0,25
1
7
1
0,25
1
7
Tổng
5
1,25
7
1,75
1
7
12
3
1
7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Ngữ văn 7
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm )Khoanh tròn chữ cái đứng trước đầu câu trả lời đúng.
Câu 1. Bài thơ “ Sông núi nước Nam” của Lí Thường Kiệt được gọi là:
A. Hồi kèn xung trận B. Khúc ca khải hoàn
C. Bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên D. Áng thiên cổ hùng văn
Câu 2. Bài thơ “ Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê” được tác giả viết trong hoàn cảnh nào?
A. Xa quê rất lâu nay mới trở về B. Xa nhà xa quê đã lâu
C. Mới rời quê ra đi D. Sống ở ngay quê nhà
Câu 3. Bài thơ “ Sông núi nước Nam” được làm theo thể thơ nào?
A. Thất ngôn bát cú Đường luật B. Thất ngôn tứ tuyệt Đường luật
C. Ngũ ngôn tứ tuyệt Đường luật D. Song thất lục bát.
Câu 4. Hai câu thơ sau trong bài thơ nào?
“Tiếng suối trong như tiếng hát xa
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa”
A. Tiếng gà trưa B. Qua Đèo Ngang C. Rằm tháng giêng D. Cảnh khuya
Câu 5. Hình ảnh “con cò” trong bài ca dao sau thể hiện điều gì về thân phận người nông dân xưa ?
“Nước non lận đận một mình
Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay
Ai làm cho bể kia đầy
Cho ao kia cạn cho gầy cò con.”
A. Cuộc sống nhỏ bé bị hắt hủi B. Cuộc sống cam chịu
C. Cuộc sống đầy trắc trở, khó nhọc, cay đắng D. Bị dồn nén đến đường cùng
Câu 6. Từ “lận đận” trong bài ca dao trên thuộc loại từ?
A. Từ ghép B. Từ đơn C. Từ Hán Việt D. Từ láy
Câu 7. Trong những trường hợp sau , trường hợp nào có thể bỏ quan hệ từ ?
A. Hãy vươn lên bằng chính sức mình. B. Nhà tôi vừa mới mua một cái tủ bằng gỗ rất đẹp.
C. Nó thường đến trường bằng xe đạp . D. Bạn Quang cao bằng bạn Minh .
Câu 8. Cặp từ nào sau đây không phải là cặp từ trái nghĩa?
A. ao – bể B. lên – xuống C. đầy – cạn D. trước - sau
Câu 9. Từ nào là đại từ trong câu ca dao sau:
Ai đi đâu đấy hỡi ai
Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm.
A. trúc B. mai C. nhớ D. Ai
Câu 10. Từ nào sau đây có thể thay thế cho các từ in đậm trong câu : “ Chiếc ô tô bị chết máy”?
A. mất B. đi C. hỏng D. qua đời
Câu 11. Từ “lồng” trong câu “Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa” và từ “lồng” trong câu “Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên” là:
A. Từ đồng âm B. Từ đồng nghĩa C. Từ trái nghĩa D. Từ nhiều nghĩa
Câu 12. Mục đích của văn biểu cảm là:
A. Kể toàn bộ sự việc B. Tái hiện sự vật
C. Hình dung vật,
Môn: Ngữ văn 7
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
Ma trận
Mức độ
Nội dung
Các cấp độ tư duy
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
VD thấp
VD cao
TN
TL
Văn bản
2
0,5
3
0,75
5
1,25
Tiếng Việt
2
0,5
4
1
6
1,5
Tập làm văn
1
0,25
1
7
1
0,25
1
7
Tổng
5
1,25
7
1,75
1
7
12
3
1
7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Ngữ văn 7
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm )Khoanh tròn chữ cái đứng trước đầu câu trả lời đúng.
Câu 1. Bài thơ “ Sông núi nước Nam” của Lí Thường Kiệt được gọi là:
A. Hồi kèn xung trận B. Khúc ca khải hoàn
C. Bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên D. Áng thiên cổ hùng văn
Câu 2. Bài thơ “ Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê” được tác giả viết trong hoàn cảnh nào?
A. Xa quê rất lâu nay mới trở về B. Xa nhà xa quê đã lâu
C. Mới rời quê ra đi D. Sống ở ngay quê nhà
Câu 3. Bài thơ “ Sông núi nước Nam” được làm theo thể thơ nào?
A. Thất ngôn bát cú Đường luật B. Thất ngôn tứ tuyệt Đường luật
C. Ngũ ngôn tứ tuyệt Đường luật D. Song thất lục bát.
Câu 4. Hai câu thơ sau trong bài thơ nào?
“Tiếng suối trong như tiếng hát xa
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa”
A. Tiếng gà trưa B. Qua Đèo Ngang C. Rằm tháng giêng D. Cảnh khuya
Câu 5. Hình ảnh “con cò” trong bài ca dao sau thể hiện điều gì về thân phận người nông dân xưa ?
“Nước non lận đận một mình
Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay
Ai làm cho bể kia đầy
Cho ao kia cạn cho gầy cò con.”
A. Cuộc sống nhỏ bé bị hắt hủi B. Cuộc sống cam chịu
C. Cuộc sống đầy trắc trở, khó nhọc, cay đắng D. Bị dồn nén đến đường cùng
Câu 6. Từ “lận đận” trong bài ca dao trên thuộc loại từ?
A. Từ ghép B. Từ đơn C. Từ Hán Việt D. Từ láy
Câu 7. Trong những trường hợp sau , trường hợp nào có thể bỏ quan hệ từ ?
A. Hãy vươn lên bằng chính sức mình. B. Nhà tôi vừa mới mua một cái tủ bằng gỗ rất đẹp.
C. Nó thường đến trường bằng xe đạp . D. Bạn Quang cao bằng bạn Minh .
Câu 8. Cặp từ nào sau đây không phải là cặp từ trái nghĩa?
A. ao – bể B. lên – xuống C. đầy – cạn D. trước - sau
Câu 9. Từ nào là đại từ trong câu ca dao sau:
Ai đi đâu đấy hỡi ai
Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm.
A. trúc B. mai C. nhớ D. Ai
Câu 10. Từ nào sau đây có thể thay thế cho các từ in đậm trong câu : “ Chiếc ô tô bị chết máy”?
A. mất B. đi C. hỏng D. qua đời
Câu 11. Từ “lồng” trong câu “Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa” và từ “lồng” trong câu “Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên” là:
A. Từ đồng âm B. Từ đồng nghĩa C. Từ trái nghĩa D. Từ nhiều nghĩa
Câu 12. Mục đích của văn biểu cảm là:
A. Kể toàn bộ sự việc B. Tái hiện sự vật
C. Hình dung vật,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lượng
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)