Đề Kiểm tra Học kỳ I_Toán lớp 3_4

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 09/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra Học kỳ I_Toán lớp 3_4 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Trường:………………………………….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp:……………………………………… Năm học: 2011 – 2012
Họ và tên:………………………………... Môn: TOÁN – KHỐI 3
Thời gian: 60 phút

ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

- Người coi:………………………..

- Người chấm:……………………..



Bài 1(1 điểm). Tính nhẩm:
7 x 6 = 63 : 7 =
6 x 5 = 48 : 6 =
Bài 2(2 điểm). Đặt tính rồi tính :
a. 7643 + 1289 b. 103 x 6 c. 637 : 7 d. 35 : 3
























Bài 3(1 điểm). Tính giá trị biểu thức :
a. 49 – 7 x 6 c. 49 : 7 x 5
b. 7 x 9 + 27 d. 54 : 6 : 3
Bài 4(1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ?
A. 8 giờ 20 phút
B. 8 giờ 25 phút
C. 8 giờ 30 phút
D. 8 giờ 35 phút



Bài 5 (1 điểm). Một hình chữ nhật có chiều dài là 30cm, chiều rộng là 20cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Bài giải:







 Bài 6(1 điểm). Một mảnh đất hình vuông có cạnh dài là 5m. Tính chu vi mảnh đất đó.
Bài giải:








Bài 7(1 điểm). Trong hình bên có:
a. Có … hình chữ nhật
b. Có … hình tam giác


Bài 8(2 điểm). Một trường tiểu học có 521 học sinh nam, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 213 học sinh. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?
Bài giải:




























ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN KHỐI 3 CUỐI HỌC KÌ I
Bài 1(1 điểm). Tính nhẩm:
7 x 6 = 42 (0,25đ) 63 : 7 = 9 (0,25đ)
6 x 5 = 30 (0,25đ) 48 : 6 = 8 (0,25đ)

Bài 2(2 điểm). Đặt tính rồi tính :
a. 7643 + 1289 b. 143 x 6 c. 637 : 7 d. 35 : 3
7643 103 637 7 35 3
+ x 63 91 3 11
1289 6 07 05
8932 (0,5đ) 618 (0,5đ) 0 (0,5đ) 3
2 (0,5đ)
Bài 3(1 điểm). Tính giá trị biểu thức :
a. 49 – 7 x 6 = 49 - 42 c. 49 : 7 x 5 = 7 x 5
= 7 (0,25đ) = 35 (0,25đ)
b. 7 x 9 + 27 = 63 + 27 d. 54 : 6 : 3 = 9 : 3
= 90 (0,25đ) = 3 (0,25đ)

Bài 4(1 điểm).
B. 8 giờ 25 phút (1đ)
Bài 5 (1 điểm).
Bài giải:
Chu vi hình chữ nhật là: (0,25đ)
(30 + 20 ) x 2 = 100 (cm) (0,5đ)
Đáp số: 100 cm (0,25đ)
Bài 6(1 điểm).
Bài giải:
Chu vi mảnh đất là: (0,25đ)
5 x 4 = 20 (m) (0,5đ)
Đáp số: 20 m (0,25đ)

Bài 7(1 điểm). Trong hình bên có:
a. Có 3 hình chữ nhật (0,5đ)
b. Có 4 hình tam giác (0,5đ)


Bài 8(2 điểm).
Bài giải:
Số học sinh nữ trường đó có là: (0,25đ)
521 – 213 = 308 (học sinh) (0,5đ)
Số học sinh trường đó có là: (0,25đ)
521 + 308 = 829 (học sinh) (0,5đ)
Đáp số: 829 học sinh (0,5đ)


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 1,97MB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)