ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 8 CÓ MATRẬN VÀ ĐÁP ÁN
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Bắc |
Ngày 08/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 8 CÓ MATRẬN VÀ ĐÁP ÁN thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TIẾT 38 + 39 : KIỂM TRA HỌC KÌ I
A.MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS nhận biết , hiểu và vận dụng các kiến thức: Nhân chia cácđơn thức, đa thức với đa thức, phân thức đại số. Tứ giác, diện tích đa gđã học để làm bài kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức các kiến thức mà HS nắm được .
- Kĩ năng : Rèn tư duy khái qtổng hợp, suy luận logíc có căn cứ.
- Thái độ : Tự giác , tích cực , nghiêm túc trong kiểm tra.
B.CHUẨN BỊ:
- GV: Đề kiểm tra ,đán biểu điểm,...
- HS: Ôn tập lại các kiến thức đã học cả phần đại số và hình học đã học.
C. NỘI DUNG
1.MA TRẬN - ĐỀ BÀI
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhân ,chia đa thức
1
0,25
2
0,5
1
1,5
1
0,25
1
0,5
6
3
Phân thức đại số
2
0,5
1
0,25
1
1,5
4
2,25
Tứ giác
2
0,5
2
1
0,25
3
3
8
3,75
Diện tích đa giác
1
0,25
1
0,25
1
0,5
3
1
Tổng
3
0,75
8
2,75
10
6,5
21
10
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3Đ)
( Khoanh tròn vào khẳng định đúng nhất trong các câu sau)
Câu 1: Kết quả của phép tính (3x - 2) (3x + 2) bằng :
A) 3x2 + 4 B) 3x2 - 4 C) 9x2 + 4 D) 9x2 - 4
Câu 2 :Kết quả phân tích đa thức -2x + 1 + x2 thành nhân tử là :
A) (x + 1)2 B) (x - 1)2 C) - (x + 1)2 D) - (x - 1)2
Câu 3: Kết quả phép tính : 20x2y6z3 : 5xy2z là:
A) 4xy3z2 B) 4xy3z3 C) 4xy4z2 D) 4x2y4z2
Câu 4 : Phép chia đa thức 8x3 + 1 cho đa thức 4x2- 2x + 1 có thương là :
A) 2x + 1 B) – 2x + 1 C) - 2x – 1 D) 2x-1
Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức và là :
A) x2+3x+2 B) x(x2-4) C) x(x+2) D) x(x - 2)
Câu 6: Tổng hai phân thức là :
A) B) C) D)
Câu 7: Kết quả phép chia là :
A) B) C) D)
Câu 8: Tứ giác là hình chữ nhật nếu:
A) Là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau. B) Là hình thang có hai góc vuông.
C) Là hình thang có một góc vuông. D) Là hình bình hành có một góc vuông.
Câu 9: Hình vuông có :
A) Một trục đối xứng B) Hai trục đối xứng.
C) Ba trục đối xứng. D) Bốn trục đối xứng.
Câu 10:Cho ABCD là hình bình hành với các điều kiện như trên hình vẽ.Trên hình này có:
A) Ba hình bình hành B) Bốn hình bình hành
C) Năm hình bình hành D) Sáu hình bình hành
Câu 11:Diện tích hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu chiều rộng tăng
lên 4 lần chiều dài giảm đi 2 lần :
A) Diện tích không thay đổi B) Diện tích tăng lên 2 lần
C) Diện tích giảm đi 2 lần D) Cả A, B, C đều sai
Câu 12:Cho hình vẽ bên biết AD là đường trung tuyến của tam giác ABC
A) Diện tích ABD bằng diện tích ACD
B)Diện tích ABD lớn hơn diện tích ACD
C)Diện tích ABD nhỏ hơn diện tích ACD
D) Cả A, B, C đều sai.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7Đ)
Bài 1(1,5đ) : Thực hiện phép tính sau:
a) 4x2y3. x3y b) (5x2 – 2) (5x2 +2)
Bài 2 (
A.MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS nhận biết , hiểu và vận dụng các kiến thức: Nhân chia cácđơn thức, đa thức với đa thức, phân thức đại số. Tứ giác, diện tích đa gđã học để làm bài kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức các kiến thức mà HS nắm được .
- Kĩ năng : Rèn tư duy khái qtổng hợp, suy luận logíc có căn cứ.
- Thái độ : Tự giác , tích cực , nghiêm túc trong kiểm tra.
B.CHUẨN BỊ:
- GV: Đề kiểm tra ,đán biểu điểm,...
- HS: Ôn tập lại các kiến thức đã học cả phần đại số và hình học đã học.
C. NỘI DUNG
1.MA TRẬN - ĐỀ BÀI
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhân ,chia đa thức
1
0,25
2
0,5
1
1,5
1
0,25
1
0,5
6
3
Phân thức đại số
2
0,5
1
0,25
1
1,5
4
2,25
Tứ giác
2
0,5
2
1
0,25
3
3
8
3,75
Diện tích đa giác
1
0,25
1
0,25
1
0,5
3
1
Tổng
3
0,75
8
2,75
10
6,5
21
10
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3Đ)
( Khoanh tròn vào khẳng định đúng nhất trong các câu sau)
Câu 1: Kết quả của phép tính (3x - 2) (3x + 2) bằng :
A) 3x2 + 4 B) 3x2 - 4 C) 9x2 + 4 D) 9x2 - 4
Câu 2 :Kết quả phân tích đa thức -2x + 1 + x2 thành nhân tử là :
A) (x + 1)2 B) (x - 1)2 C) - (x + 1)2 D) - (x - 1)2
Câu 3: Kết quả phép tính : 20x2y6z3 : 5xy2z là:
A) 4xy3z2 B) 4xy3z3 C) 4xy4z2 D) 4x2y4z2
Câu 4 : Phép chia đa thức 8x3 + 1 cho đa thức 4x2- 2x + 1 có thương là :
A) 2x + 1 B) – 2x + 1 C) - 2x – 1 D) 2x-1
Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức và là :
A) x2+3x+2 B) x(x2-4) C) x(x+2) D) x(x - 2)
Câu 6: Tổng hai phân thức là :
A) B) C) D)
Câu 7: Kết quả phép chia là :
A) B) C) D)
Câu 8: Tứ giác là hình chữ nhật nếu:
A) Là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau. B) Là hình thang có hai góc vuông.
C) Là hình thang có một góc vuông. D) Là hình bình hành có một góc vuông.
Câu 9: Hình vuông có :
A) Một trục đối xứng B) Hai trục đối xứng.
C) Ba trục đối xứng. D) Bốn trục đối xứng.
Câu 10:Cho ABCD là hình bình hành với các điều kiện như trên hình vẽ.Trên hình này có:
A) Ba hình bình hành B) Bốn hình bình hành
C) Năm hình bình hành D) Sáu hình bình hành
Câu 11:Diện tích hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu chiều rộng tăng
lên 4 lần chiều dài giảm đi 2 lần :
A) Diện tích không thay đổi B) Diện tích tăng lên 2 lần
C) Diện tích giảm đi 2 lần D) Cả A, B, C đều sai
Câu 12:Cho hình vẽ bên biết AD là đường trung tuyến của tam giác ABC
A) Diện tích ABD bằng diện tích ACD
B)Diện tích ABD lớn hơn diện tích ACD
C)Diện tích ABD nhỏ hơn diện tích ACD
D) Cả A, B, C đều sai.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7Đ)
Bài 1(1,5đ) : Thực hiện phép tính sau:
a) 4x2y3. x3y b) (5x2 – 2) (5x2 +2)
Bài 2 (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Bắc
Dung lượng: 160,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)