Đề kiểm tra học kỳ I Toán 6 tham khảo
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết |
Ngày 12/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I Toán 6 tham khảo thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2015 -2016
Môn :Toán 6
I. Mục đích
- Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng của HS cuối học kì I.
- Thu thập thông tin về hiệu quả giảng dạy của GV đối với môn Toán 6 cuối học kì I, qua đó giúp cho lãnh đạo nhà trường có thêm thông tin để đề ra giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dạy và học của bộ môn.
II. Xác định hình thức của đề kiểm tra:
- Hình thức: Tự luận
- Thời gian làm bài: 90 phút.
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Phần tử Số phần tử của tập hợp
Biết dùng kí hiệu. Nhận ra tập hợp
Số câu
Số điểm
1
0,5
1
0,5
2.Phân tích ra thừa số nguyên tố. ƯCLN, BCNN
Biết phân tích ra thừa số nguyên tố
Biết tìm ƯCLN
Vận dụng phân tích ra thừa số nguyên tố., BCNN
Số câu
Số điểm
1
0,75
1
1,5
2
2,25
3.Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa. Vận dụng tìm x.
Biết cộng,trừ, nhân, chia,lũy thừa các số tự nhiên
Vận dụng các phép tính
tìm số tự nhiên x
Số câu
Số điểm
2
1,5
1
0,75
3 .. 2,25
4.Dấu hiệu chia hết số
Biết vận dụng dấu hiệu chia hết
Vận dụng tính chất chia hết
Số câu
Số điểm
1
0,5
1
1
2
1,5
5. Số nguyên Cộng, trừ, nhân, chia số nguyên.
Biết tìm số đối
Biết cộng trừ các sô nguyên
Số câu
Số điểm
1
0,5
1
0,5
2
1
6. Điểm, đoạn thẳng tia, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.
Biết vẽ tia, đoạn thẳng, điểm.Biết điểm nằm giữa . cùng phía , khác phía
Biết so sánh hai đoạn thẳng
Nhận biết trung điểm đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
1
1,
1
0,75
1
0,75
3
2,5
Tổng số câu
Tổng số điểm
4
2,5
5
.. 3,5
4
.. 4
13
10
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn :Toán 6
Câu 1:(2đ)
Cho tập hợp: A = {xN| 25 x 35}.
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
Tính số phần tử của tập hợp A?
b) Trong các số sau số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 5:
156 ; 473 ; 1045 .
c) Tìm số đối của -7 và của 15.
d) Tính : |-15| - 20.
Câu 2:(1,5đ) Thực hiện các phép tính sau.
a) 27.64 + 27 36 -1200 ;
b) 41 + [18 : (12 – 9)2 ]
Câu 3:(1,5đ) Tìm x, biết:
a) 18 + x = 22
b) Tìm ƯCLN(12;30)
Câu 4:(1,5đ)
Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ . Biết số học sinh trong khoảng từ 100 đến 130 học sinh. Tính số học sinh của khối 6?
Câu 5:(2,5đ) Trên tia Ax vẽ hai đoạn thẳng AM = 3cm; AB = 6cm.
a) Hai điểm M và B nằm cùng phía hay khác phía đối với điểm A ?
b) So sánh AM và MB
c) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
Câu 6:(1đ) Chứng minh rằng:
S = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + … + 32009 chia hết cho 4.
NĂM HỌC 2015 -2016
Môn :Toán 6
I. Mục đích
- Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng của HS cuối học kì I.
- Thu thập thông tin về hiệu quả giảng dạy của GV đối với môn Toán 6 cuối học kì I, qua đó giúp cho lãnh đạo nhà trường có thêm thông tin để đề ra giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dạy và học của bộ môn.
II. Xác định hình thức của đề kiểm tra:
- Hình thức: Tự luận
- Thời gian làm bài: 90 phút.
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Phần tử Số phần tử của tập hợp
Biết dùng kí hiệu. Nhận ra tập hợp
Số câu
Số điểm
1
0,5
1
0,5
2.Phân tích ra thừa số nguyên tố. ƯCLN, BCNN
Biết phân tích ra thừa số nguyên tố
Biết tìm ƯCLN
Vận dụng phân tích ra thừa số nguyên tố., BCNN
Số câu
Số điểm
1
0,75
1
1,5
2
2,25
3.Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa. Vận dụng tìm x.
Biết cộng,trừ, nhân, chia,lũy thừa các số tự nhiên
Vận dụng các phép tính
tìm số tự nhiên x
Số câu
Số điểm
2
1,5
1
0,75
3 .. 2,25
4.Dấu hiệu chia hết số
Biết vận dụng dấu hiệu chia hết
Vận dụng tính chất chia hết
Số câu
Số điểm
1
0,5
1
1
2
1,5
5. Số nguyên Cộng, trừ, nhân, chia số nguyên.
Biết tìm số đối
Biết cộng trừ các sô nguyên
Số câu
Số điểm
1
0,5
1
0,5
2
1
6. Điểm, đoạn thẳng tia, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.
Biết vẽ tia, đoạn thẳng, điểm.Biết điểm nằm giữa . cùng phía , khác phía
Biết so sánh hai đoạn thẳng
Nhận biết trung điểm đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
1
1,
1
0,75
1
0,75
3
2,5
Tổng số câu
Tổng số điểm
4
2,5
5
.. 3,5
4
.. 4
13
10
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn :Toán 6
Câu 1:(2đ)
Cho tập hợp: A = {xN| 25 x 35}.
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
Tính số phần tử của tập hợp A?
b) Trong các số sau số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 5:
156 ; 473 ; 1045 .
c) Tìm số đối của -7 và của 15.
d) Tính : |-15| - 20.
Câu 2:(1,5đ) Thực hiện các phép tính sau.
a) 27.64 + 27 36 -1200 ;
b) 41 + [18 : (12 – 9)2 ]
Câu 3:(1,5đ) Tìm x, biết:
a) 18 + x = 22
b) Tìm ƯCLN(12;30)
Câu 4:(1,5đ)
Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ . Biết số học sinh trong khoảng từ 100 đến 130 học sinh. Tính số học sinh của khối 6?
Câu 5:(2,5đ) Trên tia Ax vẽ hai đoạn thẳng AM = 3cm; AB = 6cm.
a) Hai điểm M và B nằm cùng phía hay khác phía đối với điểm A ?
b) So sánh AM và MB
c) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
Câu 6:(1đ) Chứng minh rằng:
S = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + … + 32009 chia hết cho 4.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: 106,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: Doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)