Đề kiểm tra Học kỳ I_môn Toán Lớp 3_3
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Học kỳ I_môn Toán Lớp 3_3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
:........................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I :......................................... MÔN: TOÁN KHỐI III
và tên:……………………….
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi :………………………....................
Người chấm :………………………..................
Bài 1: phép tính và biểu thức với giá trị của nó theo mẫu ( 2 điểm)
Bài 2: Tính ( 2 điểm)
271 203 246 3 692
+ 444 x 2 …….. ………… - 235
…...... ………..
……… ……… ………
Bài 3: Tô màu vào số ô vuông ( 1 điểm)
Bài 4: Tìm x ( 1 điểm)
a) x : 6 = 121 b) 7 x x = 847
……………………… ...... .... . . . . ……………….....
………………………..... ........ …………………………
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống ( 1 điểm)
3 dm 2 cm < 3 dm ………. cm
Cạnh của hình vuông là 6 cm. Vậy :
Chu vi hình vuông là………………..
Bài 6: ( 1 điểm)
Trong hình tứ giác ABCD có hai góc vuông và hai góc không vuông. Viết tiếp vào chố chấm cho thích hợp: A B
a) Góc có đỉnh ………………là góc vuông
b) Góc có đỉnh……….............là góc không vuông
D C
Bài 7: Giải toán ( 2 điểm)
Một tấm vải dài 68 m, người ta cắt lấy 4 khúc, mỗi khúc dài 6 m. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu mét?
Bài giải
..........................................................................................
..........................................................................................
.........................................................................................
.........................................................................................
.........................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN KHỐI 3
Bài 1: ( 2 đ) HS nối đúng các phép tính GV cho 0,5 đ
Bài 2: ( 2 đ) HS tính đúng các phép tính GV
271 203 246 3 692
+ 444 x 2 06 82 - 235
0
715 406 457
Bài 3: ( 1 đ) HS tô màu vào đúng 2 ô vuông GV cho 1 đ
Bài 4: ( 1 đ) Mỗi bài x GV cho 0,5 đ
a/.X= 726 b/ X= 121
Bài 5: ( 1 đ) HS điền đúng mỗi bài cho 0,5 đ
a/. 3 cm b/ 24 cm
Bài 6: ( 1 đ) HS làm đúng mỗi bài 0,5 đ
a/. B,C là góc vuông
b/. A,D là góc không vuông
Bài 7: ( 2 đ) Bài giải
Số mét vải người ta cắt ra là: ( 0,5 đ)
6 x 4 = 24 ( m) ( 0,5 đ)
Số mét vải còn lại là: ( 0,25 đ)
68 – 24 = 44 ( m) ( 0,5 đ)
Đáp số: 44 mét vải ( 0,25 đ)
và tên:……………………….
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi :………………………....................
Người chấm :………………………..................
Bài 1: phép tính và biểu thức với giá trị của nó theo mẫu ( 2 điểm)
Bài 2: Tính ( 2 điểm)
271 203 246 3 692
+ 444 x 2 …….. ………… - 235
…...... ………..
……… ……… ………
Bài 3: Tô màu vào số ô vuông ( 1 điểm)
Bài 4: Tìm x ( 1 điểm)
a) x : 6 = 121 b) 7 x x = 847
……………………… ...... .... . . . . ……………….....
………………………..... ........ …………………………
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống ( 1 điểm)
3 dm 2 cm < 3 dm ………. cm
Cạnh của hình vuông là 6 cm. Vậy :
Chu vi hình vuông là………………..
Bài 6: ( 1 điểm)
Trong hình tứ giác ABCD có hai góc vuông và hai góc không vuông. Viết tiếp vào chố chấm cho thích hợp: A B
a) Góc có đỉnh ………………là góc vuông
b) Góc có đỉnh……….............là góc không vuông
D C
Bài 7: Giải toán ( 2 điểm)
Một tấm vải dài 68 m, người ta cắt lấy 4 khúc, mỗi khúc dài 6 m. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu mét?
Bài giải
..........................................................................................
..........................................................................................
.........................................................................................
.........................................................................................
.........................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN KHỐI 3
Bài 1: ( 2 đ) HS nối đúng các phép tính GV cho 0,5 đ
Bài 2: ( 2 đ) HS tính đúng các phép tính GV
271 203 246 3 692
+ 444 x 2 06 82 - 235
0
715 406 457
Bài 3: ( 1 đ) HS tô màu vào đúng 2 ô vuông GV cho 1 đ
Bài 4: ( 1 đ) Mỗi bài x GV cho 0,5 đ
a/.X= 726 b/ X= 121
Bài 5: ( 1 đ) HS điền đúng mỗi bài cho 0,5 đ
a/. 3 cm b/ 24 cm
Bài 6: ( 1 đ) HS làm đúng mỗi bài 0,5 đ
a/. B,C là góc vuông
b/. A,D là góc không vuông
Bài 7: ( 2 đ) Bài giải
Số mét vải người ta cắt ra là: ( 0,5 đ)
6 x 4 = 24 ( m) ( 0,5 đ)
Số mét vải còn lại là: ( 0,25 đ)
68 – 24 = 44 ( m) ( 0,5 đ)
Đáp số: 44 mét vải ( 0,25 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 59,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)