Đề kiểm tra Học kỳ I_môn Toán lớp 3_2
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Học kỳ I_môn Toán lớp 3_2 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: MÔN : TOÁN – KHỐI 3
và tên: Năm học: 2011- 2012
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của GV
GV coi:………………………………..
GV chấm:……………………………..
Bài 1: Tính nhẩm ( 2 điểm)
a) 8 x 7 = b) 7 x 9 =
48 : 6 = 42 : 7 =
6 x 7 = 6 x 8 =
54 : 6 = 49 : 7 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
25 x 6 = 634 + 126 = 672 – 145 = 362 : 6 =
------------- --------------- -------------- ---------------
------------- --------------- -------------- ---------------
------------- --------------- -------------- ---------------
------------- --------------- -------------- ---------------
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm)
a) 7 x 4 – 18 = …………… b) 36 : 6 + 14 = …………..
= .................... = ...................
Bài 4: Tìm x (1 điểm)
a) X x 6 = 18 X : 5 = 7
……………. …………….
…………….. …………….
……………. …………….
Bài 5: Điền số ( 1 điểm )
a) 42m : 6 =……m
b) Đồng hồ chỉ……giờ…..phút
Bài 6: ( 1 điểm)
Hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 6 cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Bài giải
……………………………………………………….
……………………………………………………….
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
……………………………………………………….
Bài 7: ( 2 điểm)
Bác An nuôi 54 con gà, bác đã bán đi số gà đó. Hỏi bác An còn lại bao nhiêu con gà?
Bài giải
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN – KHỐI 3
NĂM HỌC : 2011 – 2O12
Bài 1: Tính nhẩm (2 điểm). Đúng mỗi câu được 0.25 điểm
a) 8 x 7 = 56 b) 7 x 9 = 63
48 : 6 = 8 42 : 7 = 6
6 x 7 = 42 6 x 8 = 48
54 : 6 = 9 49 : 7 = 7
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm). Đúng mỗi câu được 0.5 điểm
25 634 672 362 6
x 6 + 126 145 36 60
150 760 527 02
0
2
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức ( 1 điểm)
Đúng mỗi câu được 0.5 điểm
a) 7 x 4 – 18 = 28 - 18 b) 36 : 6 + 14 = 6 + 14
= 10 = 20
Bài 4 : Tìm x (1 điểm)
Đúng mỗi câu được 0.5 điểm
a) X x 6 = 18 b) X : 5 = 7
X = 18 : 6 X = 7 x 5
X = 3 X = 35
Bài 5: Điền số ( 1 điểm)
Đúng mỗi câu được 0.5 điểm
a/ 42 m : 6 = 7 m
b/ Đồng hồ chỉ 2 giờ 25 phút
Bài 6 : ( 1 điểm)
Giải
Chu vi hình chữ nhật là: (0.25đ)
( 8 + 6) x 2 = 28 (cm) (0.5đ)
Đáp số: 28 cm (0.25đ)
Bài 7: (2 điểm)
Giải
Số con gà bác An đã bán đi là: (0.25đ)
54 : 6 = 9 ( con ) (0.75đ)
Số con gà bác An còn lại là: (0.25đ)
54 - 9 = 45 ( con ) (0.5đ)
Đáp số : 45 con (0.25đ)
Lớp: MÔN : TOÁN – KHỐI 3
và tên: Năm học: 2011- 2012
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của GV
GV coi:………………………………..
GV chấm:……………………………..
Bài 1: Tính nhẩm ( 2 điểm)
a) 8 x 7 = b) 7 x 9 =
48 : 6 = 42 : 7 =
6 x 7 = 6 x 8 =
54 : 6 = 49 : 7 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
25 x 6 = 634 + 126 = 672 – 145 = 362 : 6 =
------------- --------------- -------------- ---------------
------------- --------------- -------------- ---------------
------------- --------------- -------------- ---------------
------------- --------------- -------------- ---------------
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm)
a) 7 x 4 – 18 = …………… b) 36 : 6 + 14 = …………..
= .................... = ...................
Bài 4: Tìm x (1 điểm)
a) X x 6 = 18 X : 5 = 7
……………. …………….
…………….. …………….
……………. …………….
Bài 5: Điền số ( 1 điểm )
a) 42m : 6 =……m
b) Đồng hồ chỉ……giờ…..phút
Bài 6: ( 1 điểm)
Hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 6 cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Bài giải
……………………………………………………….
……………………………………………………….
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
……………………………………………………….
Bài 7: ( 2 điểm)
Bác An nuôi 54 con gà, bác đã bán đi số gà đó. Hỏi bác An còn lại bao nhiêu con gà?
Bài giải
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN – KHỐI 3
NĂM HỌC : 2011 – 2O12
Bài 1: Tính nhẩm (2 điểm). Đúng mỗi câu được 0.25 điểm
a) 8 x 7 = 56 b) 7 x 9 = 63
48 : 6 = 8 42 : 7 = 6
6 x 7 = 42 6 x 8 = 48
54 : 6 = 9 49 : 7 = 7
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm). Đúng mỗi câu được 0.5 điểm
25 634 672 362 6
x 6 + 126 145 36 60
150 760 527 02
0
2
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức ( 1 điểm)
Đúng mỗi câu được 0.5 điểm
a) 7 x 4 – 18 = 28 - 18 b) 36 : 6 + 14 = 6 + 14
= 10 = 20
Bài 4 : Tìm x (1 điểm)
Đúng mỗi câu được 0.5 điểm
a) X x 6 = 18 b) X : 5 = 7
X = 18 : 6 X = 7 x 5
X = 3 X = 35
Bài 5: Điền số ( 1 điểm)
Đúng mỗi câu được 0.5 điểm
a/ 42 m : 6 = 7 m
b/ Đồng hồ chỉ 2 giờ 25 phút
Bài 6 : ( 1 điểm)
Giải
Chu vi hình chữ nhật là: (0.25đ)
( 8 + 6) x 2 = 28 (cm) (0.5đ)
Đáp số: 28 cm (0.25đ)
Bài 7: (2 điểm)
Giải
Số con gà bác An đã bán đi là: (0.25đ)
54 : 6 = 9 ( con ) (0.75đ)
Số con gà bác An còn lại là: (0.25đ)
54 - 9 = 45 ( con ) (0.5đ)
Đáp số : 45 con (0.25đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 45,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)