đề kiểm tra học kỳ I hóa 8
Chia sẻ bởi Dương Thị Phương |
Ngày 17/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra học kỳ I hóa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
phòng giáo dục đào tạo
huyện vụ bản
đề kiểm tra chất lượng học kỳ i
năm học 2009 -2010
môn hoá lớp 8
(Thòi gian 45 phút)
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Khí X có tỉ khối so với không khí gần bằng 0,97 . X là khí nào trong các khí sau ?
A, CO2 . B, CO . C, CH4 D, SO2.
Câu 2: Cho các chất : NH3 ; NO2 ; HNO3 ; NH4NO3.
Chất có thành phần phần trăm ( theo khối lượng) nguyên tố nitơ nhỏ nhất là :
A, NH3 B, NO2 . C, HNO3. D, NH4NO3.
Câu 3: Khối lượng của 11,2 lit khí CO2 (đktc) là:
A, 44 gam. B, 22 gam. C, 2,2 gam. D, 22,4 gam.
Câu 4: Cho công thức hoá học của nguyên tố R với hiđro là H2R và M với oxi là M2O3. Công thức hoá học hợp chất của R với M là :
A, MR. B, M2R. C, M3R2 . D, M2R3.
Phần II: Tự luận
Câu 1: Hãy lập các phương trình hoá học theo sơ đồ phản ứng sau:
a, HCl + Al(OH)3 ------( AlCl3 + H2O
b, Al + CuSO4 ------( Al2(SO4)3 + Cu
Câu 2: Cho các chất có công thức hoá học sau: N2, Fe2(SO4)3, Al, NaCl, O2
Hãy cho biết:
a, Chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất?
b,Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất?
Câu 3: Khí hiđro tác dụng với sắt (III) oxit theo sơ đồ phản ứng:
Fe2O3 + H2 ------( Fe + H2O
a, Lập phương trình hoá học của phản ứng trên?
b, Nếu thu được 11,2 gam Fe thì có bao nhiêu gam Fe2O3 và bao nhiêu lít khí H2 (đktc) tham gia phản ứng?
( : Fe = 56, H = 1, O = 16, S = 32, C = 12, N = 14.)
phòng giáo dục đào tạo
huyện vụ bản
đáp án và biểu điểm môn hoá lớp 8
năm học 2009 -2010
Phần I: Trắc nghiệm
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu 1 - B Câu 2 - C Câu 3 - C Câu 4 - D
Phần II: Tự luận
Câu
Đáp án
Điểm
1
Lập mỗi phương trình hoá học
a, 3HCl + Al(OH)3 AlCl3 + 3H2O
b, 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu
1 đ
1 đ
2
a, Các đơn chất là: N2 , Al, O2. Các hợp chất là: Fe2(SO4)3, NaCl
0,75 đ
0,5 đ
b, Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất
- N2 : 2 nguyên tử N
- Fe2(SO4)3 : 2 nguyên tử Fe, 3 nguyên tử S, 12 nguyên tử O
- Al : 1 nguyên tử Al - NaCl: 1 nguyên tử Na,1 nguyên tử Cl
- O2 : 2 nguyên tử O
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
3
a, Lập phương trình hoá học
Fe2O3 + 3 H2 2Fe + 3 H2O
1 đ
b, nFe =
Theo PTHH: nFeO= =
Khối lượng Fe2O3 tham gia phản ứng là:
mFeO= 0,1 .160 = 16(g)
Theo PTHH: nH=
huyện vụ bản
đề kiểm tra chất lượng học kỳ i
năm học 2009 -2010
môn hoá lớp 8
(Thòi gian 45 phút)
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Khí X có tỉ khối so với không khí gần bằng 0,97 . X là khí nào trong các khí sau ?
A, CO2 . B, CO . C, CH4 D, SO2.
Câu 2: Cho các chất : NH3 ; NO2 ; HNO3 ; NH4NO3.
Chất có thành phần phần trăm ( theo khối lượng) nguyên tố nitơ nhỏ nhất là :
A, NH3 B, NO2 . C, HNO3. D, NH4NO3.
Câu 3: Khối lượng của 11,2 lit khí CO2 (đktc) là:
A, 44 gam. B, 22 gam. C, 2,2 gam. D, 22,4 gam.
Câu 4: Cho công thức hoá học của nguyên tố R với hiđro là H2R và M với oxi là M2O3. Công thức hoá học hợp chất của R với M là :
A, MR. B, M2R. C, M3R2 . D, M2R3.
Phần II: Tự luận
Câu 1: Hãy lập các phương trình hoá học theo sơ đồ phản ứng sau:
a, HCl + Al(OH)3 ------( AlCl3 + H2O
b, Al + CuSO4 ------( Al2(SO4)3 + Cu
Câu 2: Cho các chất có công thức hoá học sau: N2, Fe2(SO4)3, Al, NaCl, O2
Hãy cho biết:
a, Chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất?
b,Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất?
Câu 3: Khí hiđro tác dụng với sắt (III) oxit theo sơ đồ phản ứng:
Fe2O3 + H2 ------( Fe + H2O
a, Lập phương trình hoá học của phản ứng trên?
b, Nếu thu được 11,2 gam Fe thì có bao nhiêu gam Fe2O3 và bao nhiêu lít khí H2 (đktc) tham gia phản ứng?
( : Fe = 56, H = 1, O = 16, S = 32, C = 12, N = 14.)
phòng giáo dục đào tạo
huyện vụ bản
đáp án và biểu điểm môn hoá lớp 8
năm học 2009 -2010
Phần I: Trắc nghiệm
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu 1 - B Câu 2 - C Câu 3 - C Câu 4 - D
Phần II: Tự luận
Câu
Đáp án
Điểm
1
Lập mỗi phương trình hoá học
a, 3HCl + Al(OH)3 AlCl3 + 3H2O
b, 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu
1 đ
1 đ
2
a, Các đơn chất là: N2 , Al, O2. Các hợp chất là: Fe2(SO4)3, NaCl
0,75 đ
0,5 đ
b, Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất
- N2 : 2 nguyên tử N
- Fe2(SO4)3 : 2 nguyên tử Fe, 3 nguyên tử S, 12 nguyên tử O
- Al : 1 nguyên tử Al - NaCl: 1 nguyên tử Na,1 nguyên tử Cl
- O2 : 2 nguyên tử O
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
3
a, Lập phương trình hoá học
Fe2O3 + 3 H2 2Fe + 3 H2O
1 đ
b, nFe =
Theo PTHH: nFeO= =
Khối lượng Fe2O3 tham gia phản ứng là:
mFeO= 0,1 .160 = 16(g)
Theo PTHH: nH=
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Phương
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)