ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ HÓA 8 ,9CÓ TRẮC NGHIỆM
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Cúc |
Ngày 17/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ HÓA 8 ,9CÓ TRẮC NGHIỆM thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ
Môn : Hóa Học 9 (45’)
Họ tên HS:.....................................................
Lớp: .............................
Điểm Lời phê của cô giáo
Phần I Trắc nghiệm khách quan ( 3đ )
Lựa chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Dung dịch NaOH phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau.
A. FeCl3, CuO C. CuSO4, KNO3
B. H2SO4, SO2, D. Al, MgO
Câu 2. Dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau:
A. FeCl3, MgO C. K2SO3, NaCl,
B. NaOH, CuO, D. Fe(OH)2, BaCl2
Câu 3. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. Na2O B. CaO C. SO3 D. CO
Câu4. Thể tích dung dịch HCl 0,5 M cần để trung hoà 100 ml dung dịch KOH 1M là:
A. 100ml B. 200ml C. 300ml D.400ml
Câu 5. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối và nước:
A. Magiê oxit và axit sunfuric C. magienitrat và Natrihiđroxit
B. Magie và axit sunfuric D. Magie clorua và Natrihiđroxit
Câu 6. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối kết tủa:
A. Nattri oxit và axit sunfuric C. Nattrihiđroxit và axit sunfuric
B. Natrisunfat và dd Bariclorua D. Natrihiđroxit và Magie clorua
Phần II Tự luận ( 7 đ ).
Câu 1 ( 2đ ) Hoàn thành sơ đồ hoá học sau?
Fe FeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 FeO
Câu 2 ( 2,5đ ) Nêu tính chất hoá học của Al, viết PTHH ?
Câu 3: ( 2,5đ ) Cho 8,4 gam bột sắt tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch H2SO41M đến khi phản ứng kết thúcthu được V lít khí H2 sinh ra ở đktc
a viết phương trình phản ứng xảy ra.
b Cho biết chất nào còn dư sau phản ứng? Có khối lượng là bao nhiêu?
c Tính thể tích của hiđro sinh ra( VH2 = ?)
Bài làm
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ
Môn : Hóa Học 8B (45’)
Họ tên HS:.....................................................
Điểm Lời phê của cô giáo
Trắc nghiệm khách quan (3,5 đ
Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Chất khí A có d A / H2 = 14 vậy A là:
A. CO2 B. CO C. C2H4 D. NH3
Câu 2: Số nguyên tử của 0,5 mol O2 là:
A. 3. 1023 B. 1,5. 1023 C. 9. 1023 D. 6.1023
Câu 3: 0,25 mol H2 ở ĐKTC chiếm thể tích là:
A. 2,24l B. 11,2l C. 22,4l D. 5,6l
Câu 4: Hãy nối cột A với cột B sao cho phù hợp nhất:
A. Loại hợp chất
Nối
B. Hợp chất cụ thể
1. Đơn chất
a. HCl, NaCl, CaCO3, HNO3
b. O2, N2, H2, Cl2
c. CO, BaSO4, MgCO3, Na2SO4
2. Hợp chất
d. Zn. Cu, Ca, Hg
e. Ag, Ba, Fe, Pb
II.Tự luận
Câu 1:(2đ) Hoàn thành các PTHH sau:
P + O2 -> P2O5
CuO + HCl -> CuCl2 + H2O
SO2 + NaOH -> Na2SO3 + H2O
Câu 2:(2đ)
a, Tính khối lượng của 0,5 mol chất Al2O3.
b, Tính thể tích của 4,
Môn : Hóa Học 9 (45’)
Họ tên HS:.....................................................
Lớp: .............................
Điểm Lời phê của cô giáo
Phần I Trắc nghiệm khách quan ( 3đ )
Lựa chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Dung dịch NaOH phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau.
A. FeCl3, CuO C. CuSO4, KNO3
B. H2SO4, SO2, D. Al, MgO
Câu 2. Dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau:
A. FeCl3, MgO C. K2SO3, NaCl,
B. NaOH, CuO, D. Fe(OH)2, BaCl2
Câu 3. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. Na2O B. CaO C. SO3 D. CO
Câu4. Thể tích dung dịch HCl 0,5 M cần để trung hoà 100 ml dung dịch KOH 1M là:
A. 100ml B. 200ml C. 300ml D.400ml
Câu 5. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối và nước:
A. Magiê oxit và axit sunfuric C. magienitrat và Natrihiđroxit
B. Magie và axit sunfuric D. Magie clorua và Natrihiđroxit
Câu 6. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối kết tủa:
A. Nattri oxit và axit sunfuric C. Nattrihiđroxit và axit sunfuric
B. Natrisunfat và dd Bariclorua D. Natrihiđroxit và Magie clorua
Phần II Tự luận ( 7 đ ).
Câu 1 ( 2đ ) Hoàn thành sơ đồ hoá học sau?
Fe FeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 FeO
Câu 2 ( 2,5đ ) Nêu tính chất hoá học của Al, viết PTHH ?
Câu 3: ( 2,5đ ) Cho 8,4 gam bột sắt tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch H2SO41M đến khi phản ứng kết thúcthu được V lít khí H2 sinh ra ở đktc
a viết phương trình phản ứng xảy ra.
b Cho biết chất nào còn dư sau phản ứng? Có khối lượng là bao nhiêu?
c Tính thể tích của hiđro sinh ra( VH2 = ?)
Bài làm
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ
Môn : Hóa Học 8B (45’)
Họ tên HS:.....................................................
Điểm Lời phê của cô giáo
Trắc nghiệm khách quan (3,5 đ
Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Chất khí A có d A / H2 = 14 vậy A là:
A. CO2 B. CO C. C2H4 D. NH3
Câu 2: Số nguyên tử của 0,5 mol O2 là:
A. 3. 1023 B. 1,5. 1023 C. 9. 1023 D. 6.1023
Câu 3: 0,25 mol H2 ở ĐKTC chiếm thể tích là:
A. 2,24l B. 11,2l C. 22,4l D. 5,6l
Câu 4: Hãy nối cột A với cột B sao cho phù hợp nhất:
A. Loại hợp chất
Nối
B. Hợp chất cụ thể
1. Đơn chất
a. HCl, NaCl, CaCO3, HNO3
b. O2, N2, H2, Cl2
c. CO, BaSO4, MgCO3, Na2SO4
2. Hợp chất
d. Zn. Cu, Ca, Hg
e. Ag, Ba, Fe, Pb
II.Tự luận
Câu 1:(2đ) Hoàn thành các PTHH sau:
P + O2 -> P2O5
CuO + HCl -> CuCl2 + H2O
SO2 + NaOH -> Na2SO3 + H2O
Câu 2:(2đ)
a, Tính khối lượng của 0,5 mol chất Al2O3.
b, Tính thể tích của 4,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Cúc
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)