Đề kiểm tra học kỳ 2 vật lý 6 08-09 Full
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Quang |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ 2 vật lý 6 08-09 Full thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
đề cương ôn tập vật lý 6 học kỳ 2
năm học 2008 - 2009
A. Trắc nghiệm:
I. Khoanh tròn một chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
Câu 1(0.5đ). Một vật nóng lên thì nở ra, lạnh đi thì co lại, khi đó khối lượng của vật:
A. Không thay đổi. C. Giảm khi nhiệt độ giảm.
B. Tăng khi nhiệt độ tăng. D. Cả câu B và câu C đều đúng.
Câu 2(0.5đ): Xoa hai bàn tay vào nhau rồi áp vào bình cầu (hình 1). Giọt nước trong ống sẽ:
A. Dịch chuyển sang trái. B. Dịch chuyển sang phải.
C. Thoạt tiên dịch về đầu A sau đó về đầu B. D. Không dịch chuyển.
Câu 3(0.5đ): Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
A. Nước trong cốc càng nhiều. C. Nước trong cốc càng nóng.
B. Nước trong cốc càng ít. D. Nước trong cốc càng lạnh.
Câu 4(0.5đ): 50oC tương ứng với bao nhiêu độ Farenhai (F)?
A. 82oF. B. 122oF. C. 90oF. D. 106oF.
Câu 5(0.5đ): Khi làm muối, người ta đã dựa vào hiện tượng nào?
A. Bay hơi. B. Ngưng tụ. C. Đông đặc. D. Cả ba hiện tượng trên.
Câu 6(0.5đ): Nhiệt kế được cấu tạo dựa vào hiện tượng:
A. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. C. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn.
B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí. D. Dãn nở vì nhiệt của các chất.
Câu 7(0.5đ): Bên ngoài thành cốc đựng nước đá thường có các giọt nước nhỏ li ti bám vào. Giải thích?
A. Vì nước trong cốc bay hơi và ngưng tụ lại.
B. Vì hơi nước trong không khí ngưng tụ trên thành cốc.
C. Vì nước trong cốc ngấm ra ngoài.
D. Cả ba nguyên nhân trên.
Câu 8(0.5đ): Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng.
A. Khối lượng chất lỏng tăng. B. Khối lượng chất lỏng giảm.
C. Khối lượng riêng chất lỏng tăng. D. Khối lượng riêng chất lỏng giảm.
Câu 9(0.5đ): Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy.
A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. B. Đúc chuông đồng.
C. Đốt ngọn nến. D. Đốt ngọn đèn dầu.
Câu 10(0.5đ):Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải là đặc điểm của sự bay hơi.
A. Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào. B. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.
C. Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với từng chất lỏng.
D. Xảy ra đối với mọi chất lỏng.
Câu 11(0.5đ) :Nhiệt kế nào sau đậy có thể dùng để đo nhiệt độ hơi nước đang sôi.
A. Nhiệt kế rượu. B. Nhiệt kế y tế.
C
năm học 2008 - 2009
A. Trắc nghiệm:
I. Khoanh tròn một chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
Câu 1(0.5đ). Một vật nóng lên thì nở ra, lạnh đi thì co lại, khi đó khối lượng của vật:
A. Không thay đổi. C. Giảm khi nhiệt độ giảm.
B. Tăng khi nhiệt độ tăng. D. Cả câu B và câu C đều đúng.
Câu 2(0.5đ): Xoa hai bàn tay vào nhau rồi áp vào bình cầu (hình 1). Giọt nước trong ống sẽ:
A. Dịch chuyển sang trái. B. Dịch chuyển sang phải.
C. Thoạt tiên dịch về đầu A sau đó về đầu B. D. Không dịch chuyển.
Câu 3(0.5đ): Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
A. Nước trong cốc càng nhiều. C. Nước trong cốc càng nóng.
B. Nước trong cốc càng ít. D. Nước trong cốc càng lạnh.
Câu 4(0.5đ): 50oC tương ứng với bao nhiêu độ Farenhai (F)?
A. 82oF. B. 122oF. C. 90oF. D. 106oF.
Câu 5(0.5đ): Khi làm muối, người ta đã dựa vào hiện tượng nào?
A. Bay hơi. B. Ngưng tụ. C. Đông đặc. D. Cả ba hiện tượng trên.
Câu 6(0.5đ): Nhiệt kế được cấu tạo dựa vào hiện tượng:
A. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. C. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn.
B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí. D. Dãn nở vì nhiệt của các chất.
Câu 7(0.5đ): Bên ngoài thành cốc đựng nước đá thường có các giọt nước nhỏ li ti bám vào. Giải thích?
A. Vì nước trong cốc bay hơi và ngưng tụ lại.
B. Vì hơi nước trong không khí ngưng tụ trên thành cốc.
C. Vì nước trong cốc ngấm ra ngoài.
D. Cả ba nguyên nhân trên.
Câu 8(0.5đ): Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng.
A. Khối lượng chất lỏng tăng. B. Khối lượng chất lỏng giảm.
C. Khối lượng riêng chất lỏng tăng. D. Khối lượng riêng chất lỏng giảm.
Câu 9(0.5đ): Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy.
A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. B. Đúc chuông đồng.
C. Đốt ngọn nến. D. Đốt ngọn đèn dầu.
Câu 10(0.5đ):Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải là đặc điểm của sự bay hơi.
A. Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào. B. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.
C. Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với từng chất lỏng.
D. Xảy ra đối với mọi chất lỏng.
Câu 11(0.5đ) :Nhiệt kế nào sau đậy có thể dùng để đo nhiệt độ hơi nước đang sôi.
A. Nhiệt kế rượu. B. Nhiệt kế y tế.
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Quang
Dung lượng: 122,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)