ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TOÁN 6

Chia sẻ bởi Nguyễn Thái sơn | Ngày 12/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TOÁN 6 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ
TRƯỜNG THCS VÂN CƠ
----------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 6
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)



A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Chọn đáp án đúng)

Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào là phân số?
A.  B.  C.  D. 
Câu 2: Tập hợp A các số nguyên x, thỏa mãn  là:
A.  B. 
C.  D. 
Câu 3: Tính 
A.  B.  C. M = -4 D. M = 4
Câu 4: Cho  thì x bằng:
A. 48 B. 38 C. 54 D. 40
Câu 5: Trong các phân số sau , phân số có giá trị nhỏ nhất là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 6: Cho 3 phân số: . Số nào trong các số sau làm mẫu chung là thích hợp nhất
A. 35 B. 35.10 C. 35.7 D. 35.2
Câu 7: Một sợi dây dài 9m, 75% sợi dây có chiều dài là:
A. 3,25m B. 6,75m C. 5,41m D. 6,85m
Câu 8: Tìm số a, biết của nó bằng 36
A. a = 48 B. a = 46 C. a = 54 D. a = 27
Câu 9: Phân số  viết dưới dạng hỗn số, kết quả là:
A.  B. C. D.
Câu 10: Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia:
A. trùng nhau B.thẳng hàng C. chung gốc D.đối nhau
Câu 11:Cho góc xOy kề bù với yOz. Số đo góc xOy = 1100 thì góc yOz có số đo là
A. 600 B. 700 C. 800 D. 900
Câu 12: Cho đường tròn (O; 3cm) điểm A thuộc đường tròn nếu
A. AO = 3cm B. OA = 2cm C. OA = 1cm D. OA = 4cm



B.PHẦN TỰ LUẬN:

Bài 1 (điểm): Thực hiện phép tính:
 
Bài 2 (điểm): Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 20% số học sinh cả lớp; Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại.
Tính số học sinh mỗi loại của lớp
Tính tỷ số phần trăm của số học sinh khá so với số học sinh cả lớp
Bài 3 (điểm): Cho 2 tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết góc xOy = 300 , xOz = 1200.
tính số đo góc yOz
Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, tia phân giác On của góc yOz. Tính số đo góc mOn
Bài 4: (1 điểm):Chứng tỏ rằng: là phân số tối giản 
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thái sơn
Dung lượng: 92,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)