Đề kiểm tra học kỳ 2 Sinh 9
Chia sẻ bởi Phan Văn Diễn |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ 2 Sinh 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS LIÊNG TRANG
HỌ TÊN : ………..………………..
LỚP : …………………………
ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học : 2010 – 2011
Môn: SINH – KHỐI 9
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm:
Nhận xét:
I. TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Chọn câu đúng và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu:
Câu 1: Các đột biến nhân tạo được sử dụng trong chọn giống áp dụng chủ yếu với đối tượng nào sau đây:
Cây trồng và vi sinh vật
Cây trồng và vật nuôi
Vật nuôi và vi sinh vật
Vật nuôi, cây trồng và vi sinh vật
Câu 2: Nguyên nhân gây ra hiện tượng thoái hoá do tự thụ phấn hay giao phối gần là:
Tỉ lệ đồng hợp và dị hợp đều giảm
Gen lặn gây hại biểu hiện ở cơ thể đồng hợp
Tỉ lệ đồng hợp giảm dần
Tỉ lệ đồng hợp và và dị hợp đều tăng.
Câu 3: Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai do:
A. F1 tập trung nhiều gen trội có lợi.
B. F1 có các cặp gen đồng hợp
C. F1 mang tính trạng trung gian của bố và mẹ
D. F1 mang tính trạng vượt trội so với bố và mẹ.
Câu 4: Thực vật ưa sáng có đặc điểm:
Mô giậu kém phát triển
Phiến lá to màu xanh thẫm
Phiến lá nhỏ màu xanh nhạt
Sự điều tiết thoát hơi nước kém.
Câu 5: Luật bảo vệ môi trường ban hành nhằm:
Cải thiện chiều cao trung bình ở người VN
Giảm tỷ lệ gia tăng dân số
Hạn chế tắc nghẽn giao thông
Ngăn chặn hành vi phá hại môi trường
Câu 6: Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể:
A. Độ đa dạng. C. Thành phần nhóm tuổi
B. Mật độ D. Tỉ lệ đực cái
Câu 7: Sinh vật nào dưới đây là mắt xích đầu tiên của một chuỗi thức ăn ?
Sinh vật tiêu thụ bậc 1
Sinh vật sản xuất
Sinh vật tiêu thụ bậc2
Vi sinh vật phân giải
Câu 8: Chuỗi và lưới thức ăn phản ánh quan hệ nào giữa các loài ?
Quan hệ về dinh dưỡng
Quan hệ hỗ trợ và đối địch
Quan hệ về nơi ở
Quan hệ về sinh sản
Câu 9: Giới hạn sinh thái là gì ?
Là giới hạn chịu đựng của một cá thể đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
Là giới hạn chịu đựng của loài đối với tất cả nhân tố sinh nhất định.
Là giới hạn chịu đựng của loài đối với một nhân tố sinh nhất định.
Là giới hạn chịu đựng của một cá thể đối với tất cả nhân tố sinh thái nhất định
Câu 10: Xác định nhóm nhân tố sinh thái vô sinh trong các nhóm nhân tố sinh thái sau:
trồng rừng , khai thác rừng , cây bụi , côn trùng , nấm
thảm lá khô , cây gỗ , kiến , sâu ăn lá , gỗ mục .
gió , mưa , cây cỏ , con người, động vật .
nhiệt độ , độ ẩm, ánh sáng , không khí , độ tơi xốp của đất .
Câu 11: Động vật biến nhiệt là động vật có nhiệt độ cơ thể :
phụ thuộc nhiệt độ môi trường
không phụ thuộc nhiệt độ môi trường
ổn định
thay đổi ngược với nhiệt độ môi trường
Câu 12: Nhóm tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh :
động vật, đất , năng lượng suối nước nóng
than đá , dầu lửa , khí đốt
nước , gió , bức xạ mặt trời
thuỷ triều , sinh vật , gió
Câu 13: Dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu điển hình của một quần xã?
Số lượng các loài sinh vật
Tỉ lệ giới tính
Thành phần nhóm tuổi
Kinh tế xã hội
Câu 14: Lưới thức ăn gồm:
Một chuỗi thức ăn.
Các chuỗi thức ăn không có mắt xích chung.
Các chuỗi thức ăn có mắt xích chung
Các chuỗi thức ăn ở các quần xã khác nhau.
Câu 15: Nhóm tuổi trước sinh sản có ý nghĩa sinh thái:
Làm tăng khối lượng và kích thước của quần thể
Chỉ làm tăng số lượng của quần thể.
Quyết định mức sinh sản của quần thể
Không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể.
Câu 16: Nhân tố sinh thái bao gồm:
A. Nhân tố vô sinh và hữu sinh C. Nhân tố hữu sinh
B. Nhân tố vô sinh D. Nhân tố vô sinh và con người
Câu 17: Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường là
A. Do núi lửa C. Do
HỌ TÊN : ………..………………..
LỚP : …………………………
ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học : 2010 – 2011
Môn: SINH – KHỐI 9
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm:
Nhận xét:
I. TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Chọn câu đúng và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu:
Câu 1: Các đột biến nhân tạo được sử dụng trong chọn giống áp dụng chủ yếu với đối tượng nào sau đây:
Cây trồng và vi sinh vật
Cây trồng và vật nuôi
Vật nuôi và vi sinh vật
Vật nuôi, cây trồng và vi sinh vật
Câu 2: Nguyên nhân gây ra hiện tượng thoái hoá do tự thụ phấn hay giao phối gần là:
Tỉ lệ đồng hợp và dị hợp đều giảm
Gen lặn gây hại biểu hiện ở cơ thể đồng hợp
Tỉ lệ đồng hợp giảm dần
Tỉ lệ đồng hợp và và dị hợp đều tăng.
Câu 3: Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai do:
A. F1 tập trung nhiều gen trội có lợi.
B. F1 có các cặp gen đồng hợp
C. F1 mang tính trạng trung gian của bố và mẹ
D. F1 mang tính trạng vượt trội so với bố và mẹ.
Câu 4: Thực vật ưa sáng có đặc điểm:
Mô giậu kém phát triển
Phiến lá to màu xanh thẫm
Phiến lá nhỏ màu xanh nhạt
Sự điều tiết thoát hơi nước kém.
Câu 5: Luật bảo vệ môi trường ban hành nhằm:
Cải thiện chiều cao trung bình ở người VN
Giảm tỷ lệ gia tăng dân số
Hạn chế tắc nghẽn giao thông
Ngăn chặn hành vi phá hại môi trường
Câu 6: Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể:
A. Độ đa dạng. C. Thành phần nhóm tuổi
B. Mật độ D. Tỉ lệ đực cái
Câu 7: Sinh vật nào dưới đây là mắt xích đầu tiên của một chuỗi thức ăn ?
Sinh vật tiêu thụ bậc 1
Sinh vật sản xuất
Sinh vật tiêu thụ bậc2
Vi sinh vật phân giải
Câu 8: Chuỗi và lưới thức ăn phản ánh quan hệ nào giữa các loài ?
Quan hệ về dinh dưỡng
Quan hệ hỗ trợ và đối địch
Quan hệ về nơi ở
Quan hệ về sinh sản
Câu 9: Giới hạn sinh thái là gì ?
Là giới hạn chịu đựng của một cá thể đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
Là giới hạn chịu đựng của loài đối với tất cả nhân tố sinh nhất định.
Là giới hạn chịu đựng của loài đối với một nhân tố sinh nhất định.
Là giới hạn chịu đựng của một cá thể đối với tất cả nhân tố sinh thái nhất định
Câu 10: Xác định nhóm nhân tố sinh thái vô sinh trong các nhóm nhân tố sinh thái sau:
trồng rừng , khai thác rừng , cây bụi , côn trùng , nấm
thảm lá khô , cây gỗ , kiến , sâu ăn lá , gỗ mục .
gió , mưa , cây cỏ , con người, động vật .
nhiệt độ , độ ẩm, ánh sáng , không khí , độ tơi xốp của đất .
Câu 11: Động vật biến nhiệt là động vật có nhiệt độ cơ thể :
phụ thuộc nhiệt độ môi trường
không phụ thuộc nhiệt độ môi trường
ổn định
thay đổi ngược với nhiệt độ môi trường
Câu 12: Nhóm tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh :
động vật, đất , năng lượng suối nước nóng
than đá , dầu lửa , khí đốt
nước , gió , bức xạ mặt trời
thuỷ triều , sinh vật , gió
Câu 13: Dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu điển hình của một quần xã?
Số lượng các loài sinh vật
Tỉ lệ giới tính
Thành phần nhóm tuổi
Kinh tế xã hội
Câu 14: Lưới thức ăn gồm:
Một chuỗi thức ăn.
Các chuỗi thức ăn không có mắt xích chung.
Các chuỗi thức ăn có mắt xích chung
Các chuỗi thức ăn ở các quần xã khác nhau.
Câu 15: Nhóm tuổi trước sinh sản có ý nghĩa sinh thái:
Làm tăng khối lượng và kích thước của quần thể
Chỉ làm tăng số lượng của quần thể.
Quyết định mức sinh sản của quần thể
Không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể.
Câu 16: Nhân tố sinh thái bao gồm:
A. Nhân tố vô sinh và hữu sinh C. Nhân tố hữu sinh
B. Nhân tố vô sinh D. Nhân tố vô sinh và con người
Câu 17: Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường là
A. Do núi lửa C. Do
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Văn Diễn
Dung lượng: 17,12KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)