Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 3
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Hà |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường:.............................. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Họ tên:............................... MÔN TOÁN LỚP 3
Lớp:................................... Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi …………………………
Người chấm ………………………
Bài 1( 1,5 điểm) .Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số 92806 có chữ số hàng chục nghìn là:
A. 2 B. 0 C. 8 D. 9
b) Giá trị của biểu thức 3000 + 9000 : 3 là:
A. 4000 B. 6000 C. 3300 D. 12000
c) 5m 6cm = .........cm
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.56 B.560 C. 5006 D. 506
d) Trong một phép chia có dư, số chia là 8. Hỏi số dư lớn nhất có thể ở trong phép chia này là số:
A.7 B. 6 C. 5 D. 9
e) Khoanh vào số bé nhất: 5432; 2532; 5200; 2500
Khoanh vào số lớn nhất: 3047; 2899; 2900; 3045.
Bài 2: ( 1 điểm). Đọc, viết các số sau:
a) 70003:.............................................................................................................
b) 89109:.............................................................................................................
c) Tám mươi sáu nghìn không trăm hai mươi lăm:............................................
d) Chín mươi bảy nghìn không trăm mười:........................................................
Bài 3. ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 40729 + 51435 b) 81772- 7258
............................... ..................................
............................... ..................................
.............................. ..................................
c) 24082 x 3 d) 12016 : 8
.............................. ..................................
.............................. ..................................
.............................. ..................................
Bài 4. ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên có:
.................hình tam giác.
.................góc vuông.
Bài 5. ( 1 điểm)Tìm x
a) X x5 = 41280 b) X : 7 = 2289
.............................. ..................................
............................... ..................................
............................... ..................................
Bài 6. (1,5 điểm) Điền dấu nhân ( x) hoặc dấu chia ( : ) vào ô
A/ 54 6 3 = 3
B/ 72 9 4 = 32
C/ 36 3 3= 36
Bài 7.( 2 điểm) Một cửa hàng có 10450 kg gạo, cửa hàng đã bán trong 4 tuần, mỗi tuần bán 560 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Bài giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II
Khối 3
Bài 1 : (1,5 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 đ, riêng câu e mỗi ý đúng 0,25 đ.
D.9 b) B. 6000 c)D. 506 d) A. 7
e) 2500
3047
Bài 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 đ
a) Bảy mươi nghìn không trăm linh ba.
b) Tám mươi chín nghìn một trăm linh chín.
c) 86025
d) 97010
Bài 3. (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 đ
a) 92164 b) 74514 c) 72246 d) 1502
Bài 4. (1 điểm) Hình vẽ có : 6 hình tam giác, 4 góc vuông.
Bài 5. (1điểm) Mỗi câu 0,5 đ;
a) 8256 b) 16023
Bài 6. (1,5 điểm) Mỗi ý 0,5 đ
A) 54 : 6 : 3 = 3 B) 72 : 9 x 4 = 32 C) 36 : 3 x 3= 36
Bài 7. (2 điểm)
Số gạo cửa hàng đã bán là: ( 0,5 đ)
560 x 4= 2240 ( kg) ( 0,5 đ)
Số gạo cửa hàng còn lại là: ( 0,25 đ)
10450 – 2240 = 8210 ( kg) ( 0,5 đ)
Đáp số: 8210 kg ( 0,25 đ)
Họ tên:............................... MÔN TOÁN LỚP 3
Lớp:................................... Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi …………………………
Người chấm ………………………
Bài 1( 1,5 điểm) .Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số 92806 có chữ số hàng chục nghìn là:
A. 2 B. 0 C. 8 D. 9
b) Giá trị của biểu thức 3000 + 9000 : 3 là:
A. 4000 B. 6000 C. 3300 D. 12000
c) 5m 6cm = .........cm
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.56 B.560 C. 5006 D. 506
d) Trong một phép chia có dư, số chia là 8. Hỏi số dư lớn nhất có thể ở trong phép chia này là số:
A.7 B. 6 C. 5 D. 9
e) Khoanh vào số bé nhất: 5432; 2532; 5200; 2500
Khoanh vào số lớn nhất: 3047; 2899; 2900; 3045.
Bài 2: ( 1 điểm). Đọc, viết các số sau:
a) 70003:.............................................................................................................
b) 89109:.............................................................................................................
c) Tám mươi sáu nghìn không trăm hai mươi lăm:............................................
d) Chín mươi bảy nghìn không trăm mười:........................................................
Bài 3. ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 40729 + 51435 b) 81772- 7258
............................... ..................................
............................... ..................................
.............................. ..................................
c) 24082 x 3 d) 12016 : 8
.............................. ..................................
.............................. ..................................
.............................. ..................................
Bài 4. ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên có:
.................hình tam giác.
.................góc vuông.
Bài 5. ( 1 điểm)Tìm x
a) X x5 = 41280 b) X : 7 = 2289
.............................. ..................................
............................... ..................................
............................... ..................................
Bài 6. (1,5 điểm) Điền dấu nhân ( x) hoặc dấu chia ( : ) vào ô
A/ 54 6 3 = 3
B/ 72 9 4 = 32
C/ 36 3 3= 36
Bài 7.( 2 điểm) Một cửa hàng có 10450 kg gạo, cửa hàng đã bán trong 4 tuần, mỗi tuần bán 560 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Bài giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II
Khối 3
Bài 1 : (1,5 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 đ, riêng câu e mỗi ý đúng 0,25 đ.
D.9 b) B. 6000 c)D. 506 d) A. 7
e) 2500
3047
Bài 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 đ
a) Bảy mươi nghìn không trăm linh ba.
b) Tám mươi chín nghìn một trăm linh chín.
c) 86025
d) 97010
Bài 3. (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 đ
a) 92164 b) 74514 c) 72246 d) 1502
Bài 4. (1 điểm) Hình vẽ có : 6 hình tam giác, 4 góc vuông.
Bài 5. (1điểm) Mỗi câu 0,5 đ;
a) 8256 b) 16023
Bài 6. (1,5 điểm) Mỗi ý 0,5 đ
A) 54 : 6 : 3 = 3 B) 72 : 9 x 4 = 32 C) 36 : 3 x 3= 36
Bài 7. (2 điểm)
Số gạo cửa hàng đã bán là: ( 0,5 đ)
560 x 4= 2240 ( kg) ( 0,5 đ)
Số gạo cửa hàng còn lại là: ( 0,25 đ)
10450 – 2240 = 8210 ( kg) ( 0,5 đ)
Đáp số: 8210 kg ( 0,25 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Hà
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)