đề kiểm tra học kỳ 2 ( 2 đề)
Chia sẻ bởi Hoàng Thanh Bình |
Ngày 17/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra học kỳ 2 ( 2 đề) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC LỚP 8 ( Đề 1)
THỜI GIAN: 45’ ( không kể thời gian phát đề)
I>Trắc nghiệm (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D trước đáp án đúng
Câu 1: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A. KMnO4, KClO3 B. H2O, KClO3 C. K2MnO4, KClO D. KMnO4, H2O
Câu 2: Nhóm chất nào sau đây đều là oxit:
A. CaCO3, CaO, NO, MgO B. ZnO, K2O, CO2, SO3 C. HCl, MnO2, BaO, P2O5 D. FeO, Fe2O3, NO2, HNO3
Câu 3: Thành phần không khí theo tỉ lệ thể tích là :
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
Câu 4: Nhóm chất nào sau đây đều là axit:
A: HCl, H2SO4, KOH, KCl B. NaOH, HNO3, HCl, H2SO4
C: HNO3, H2S, HBr, H3PO4 D. HNO3, NaCl, HBr, H3PO4
Câu 5 . Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế ?
A. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O B. CaO + H2O Ca(OH)2
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CuO + H2 Cu + H2O
Câu 6 . Công thức hóa học của muối Natrisunphat là:
A: Na2SO3 B: NaSO4 C: Na2SO4 D: Na(SO4)2
Câu 7 . Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
A. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch B. Số gam chất tan trong 100gam dung dịch.
C. Số gam chất tan trong 100gam dung môi. D. Số gam chất tan trong 1 lít nước.
Câu 8 . Nồng độ mol của dung dịch có chứa 10 gam NaOH trong 500 ml dung dịch là:
A. 0,5 M B. 1M C. 0,25M D. 0,1M.
II> Tự luận: ( 8,0điểm)
Câu 1: ( 2,0 điểm) hoàn thành các phản ứng sau:
a) P + O2 ----> ? b) Mg + ? ----> MgCl2 + ?
c) H2 + ? ----> Cu + ? d) ? + ? ----> Al2O3
e) KClO3 -----> ? + O2
Trong các phản ứng trên phản ứng nào là phản ứng hóa hợp, phản ứng nào là phản ứng phân hủy?
Câu 2: ( 1,0 điểm) Hãy viết phương trình hóa học thực hiện chuỗi sau:
K → K2O → KOH.
Câu 3: ( 1,0 điểm) Kí hiệu sau đây cho biết điều gì?
S20C) = 31,6g
Câu 4: ( 1,0 điểm) Từ muối NaCl, nước cất và những dụng cụ cần thiết hãy tính toán và giới thiệu cách pha chế 200g dung dịch NaCl 20%.
Câu 5: ( 3,0 điểm) Cho 6,5g Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl 1M .
a/ Viết phương trình hóa học xảy ra.
b/ Tính thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
c/Tính thể tích dung dịch HCl 1M đã dùng
( Zn = 65; H = 1; Cl= 35,5; O =16; Na = 23)
ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC LỚP 8 ( Đề 2)
THỜI GIAN: 45’ ( không kể thời gian phát đề)
I>Trắc nghiệm (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D trước đáp án đúng
Câu 1: Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố kim loại B. Một nguyên tố phi kim khác
C. Các nguyên tố hóa học khác D. Một nguyên tố hóa học khác
Câu 2: Sự oxi hoá chậm là:
A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt. B. Sự oxi hoá mà không phát sáng.
C. Sự oxi hoá toả nhiệt nhưng không phát sáng. D. Sự tự bốc cháy
Câu 3: Oxit được chia ra làm mấy loại chính ?
A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
Câu 4: Nhóm chất
THỜI GIAN: 45’ ( không kể thời gian phát đề)
I>Trắc nghiệm (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D trước đáp án đúng
Câu 1: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A. KMnO4, KClO3 B. H2O, KClO3 C. K2MnO4, KClO D. KMnO4, H2O
Câu 2: Nhóm chất nào sau đây đều là oxit:
A. CaCO3, CaO, NO, MgO B. ZnO, K2O, CO2, SO3 C. HCl, MnO2, BaO, P2O5 D. FeO, Fe2O3, NO2, HNO3
Câu 3: Thành phần không khí theo tỉ lệ thể tích là :
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
Câu 4: Nhóm chất nào sau đây đều là axit:
A: HCl, H2SO4, KOH, KCl B. NaOH, HNO3, HCl, H2SO4
C: HNO3, H2S, HBr, H3PO4 D. HNO3, NaCl, HBr, H3PO4
Câu 5 . Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế ?
A. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O B. CaO + H2O Ca(OH)2
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CuO + H2 Cu + H2O
Câu 6 . Công thức hóa học của muối Natrisunphat là:
A: Na2SO3 B: NaSO4 C: Na2SO4 D: Na(SO4)2
Câu 7 . Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
A. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch B. Số gam chất tan trong 100gam dung dịch.
C. Số gam chất tan trong 100gam dung môi. D. Số gam chất tan trong 1 lít nước.
Câu 8 . Nồng độ mol của dung dịch có chứa 10 gam NaOH trong 500 ml dung dịch là:
A. 0,5 M B. 1M C. 0,25M D. 0,1M.
II> Tự luận: ( 8,0điểm)
Câu 1: ( 2,0 điểm) hoàn thành các phản ứng sau:
a) P + O2 ----> ? b) Mg + ? ----> MgCl2 + ?
c) H2 + ? ----> Cu + ? d) ? + ? ----> Al2O3
e) KClO3 -----> ? + O2
Trong các phản ứng trên phản ứng nào là phản ứng hóa hợp, phản ứng nào là phản ứng phân hủy?
Câu 2: ( 1,0 điểm) Hãy viết phương trình hóa học thực hiện chuỗi sau:
K → K2O → KOH.
Câu 3: ( 1,0 điểm) Kí hiệu sau đây cho biết điều gì?
S20C) = 31,6g
Câu 4: ( 1,0 điểm) Từ muối NaCl, nước cất và những dụng cụ cần thiết hãy tính toán và giới thiệu cách pha chế 200g dung dịch NaCl 20%.
Câu 5: ( 3,0 điểm) Cho 6,5g Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl 1M .
a/ Viết phương trình hóa học xảy ra.
b/ Tính thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
c/Tính thể tích dung dịch HCl 1M đã dùng
( Zn = 65; H = 1; Cl= 35,5; O =16; Na = 23)
ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC LỚP 8 ( Đề 2)
THỜI GIAN: 45’ ( không kể thời gian phát đề)
I>Trắc nghiệm (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D trước đáp án đúng
Câu 1: Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố kim loại B. Một nguyên tố phi kim khác
C. Các nguyên tố hóa học khác D. Một nguyên tố hóa học khác
Câu 2: Sự oxi hoá chậm là:
A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt. B. Sự oxi hoá mà không phát sáng.
C. Sự oxi hoá toả nhiệt nhưng không phát sáng. D. Sự tự bốc cháy
Câu 3: Oxit được chia ra làm mấy loại chính ?
A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
Câu 4: Nhóm chất
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thanh Bình
Dung lượng: 59,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)