đề kiểm tra học kỳ 1
Chia sẻ bởi Bùi Văn Thành |
Ngày 08/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra học kỳ 1 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHAN BỘI CHÂU Thứ .. ngày.. tháng 12 năm 2013
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - KHỐI 3
NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN TOÁN (Thời gian: 40 phút)
Họ và tên:…………………………………………………… Lớp 3A
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO
Bài 1: Tính nhẩm:
6 x 9 = 9 x 3 = 8 x 6 = 7 x 4 =
56 : 7 = 72: 8 = 56 : 7 = 63 : 9 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
487 + 302 600 - 251 84 x 3 679 : 7
……………… ……………… ……………… ……………
……………… ……………… ……………… ……………
……………… ……………… ……………… ……………
……………… ……………… ……………… ……………
Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
116 - 18 x 5………………………. 242 + 64 : 8 ……………………….
……………………………………… …….…………………………………
Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
4m 5cm = ……………cm 9dam = ………… .….. ......m
4dm 2cm < 4dm ….....cm 7m = ……………........... cm
Bài 5: Mảnh vải màu đỏ dài 76m, mảnh vải màu xanh dài gấp đôi mảnh vải đỏ. Hỏi cả hai mảnh vải đó dài bao nhiêu mét?
BÀI GIẢI
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống:
: 8 x 7 + 75
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN KHỐI 3 HỌC KÌ I -2013-2014
Bài 1: ( 1 điểm ): Mỗi cặp kết quả đúng được 0,25 điểm
6 x 9 = 54 9 x 3 = 27 8 x 6 = 48 7 x 4 = 28
56 : 7 = 8 72 : 8 = 9 54 : 9 = 6 36 : 6 = 6
Bài 2: ( 2 điểm ): Mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm
487 600 84 679 7
+ - x 49 97
305 251 3 0
792 349 252
Bài 3: ( 2 điểm ): Mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm
116 - 18 x 5 = 116 – 90 242 + 64 : 8 = 242 + 8
= 26 = 250
Bài 4: ( 2 điểm ): Mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm
4m 5cm = 405cm 9dam = …………90 .….. ...m
4dm 2cm < 4dm 3cm 7m = ………....700……..cm
Bài 5: ( 2 điểm )
Viết câu lời giải tương ứng với phép tính đúng được 1,5 điểm, viết sai đáp số trừ 0,5 điểm.
Bài giải
Mảnh vải xanh dài là:
76 x 2 = 152 ( m )
Cả hai mảnh vải dài là:
152 + 76 = 228 ( m )
Đáp số: 228 mét vải
Bài 6: ( 1 điểm )
: 8 x 7 + 75
Ngày ... tháng 12 năm 2013
Hiệu trưởng
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - KHỐI 3
NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN TOÁN (Thời gian: 40 phút)
Họ và tên:…………………………………………………… Lớp 3A
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO
Bài 1: Tính nhẩm:
6 x 9 = 9 x 3 = 8 x 6 = 7 x 4 =
56 : 7 = 72: 8 = 56 : 7 = 63 : 9 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
487 + 302 600 - 251 84 x 3 679 : 7
……………… ……………… ……………… ……………
……………… ……………… ……………… ……………
……………… ……………… ……………… ……………
……………… ……………… ……………… ……………
Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
116 - 18 x 5………………………. 242 + 64 : 8 ……………………….
……………………………………… …….…………………………………
Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
4m 5cm = ……………cm 9dam = ………… .….. ......m
4dm 2cm < 4dm ….....cm 7m = ……………........... cm
Bài 5: Mảnh vải màu đỏ dài 76m, mảnh vải màu xanh dài gấp đôi mảnh vải đỏ. Hỏi cả hai mảnh vải đó dài bao nhiêu mét?
BÀI GIẢI
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống:
: 8 x 7 + 75
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN KHỐI 3 HỌC KÌ I -2013-2014
Bài 1: ( 1 điểm ): Mỗi cặp kết quả đúng được 0,25 điểm
6 x 9 = 54 9 x 3 = 27 8 x 6 = 48 7 x 4 = 28
56 : 7 = 8 72 : 8 = 9 54 : 9 = 6 36 : 6 = 6
Bài 2: ( 2 điểm ): Mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm
487 600 84 679 7
+ - x 49 97
305 251 3 0
792 349 252
Bài 3: ( 2 điểm ): Mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm
116 - 18 x 5 = 116 – 90 242 + 64 : 8 = 242 + 8
= 26 = 250
Bài 4: ( 2 điểm ): Mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm
4m 5cm = 405cm 9dam = …………90 .….. ...m
4dm 2cm < 4dm 3cm 7m = ………....700……..cm
Bài 5: ( 2 điểm )
Viết câu lời giải tương ứng với phép tính đúng được 1,5 điểm, viết sai đáp số trừ 0,5 điểm.
Bài giải
Mảnh vải xanh dài là:
76 x 2 = 152 ( m )
Cả hai mảnh vải dài là:
152 + 76 = 228 ( m )
Đáp số: 228 mét vải
Bài 6: ( 1 điểm )
: 8 x 7 + 75
Ngày ... tháng 12 năm 2013
Hiệu trưởng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Thành
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)