Đề kiểm tra học kì II Sinh 6,7,8,9
Chia sẻ bởi Phạm Tuân |
Ngày 15/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kì II Sinh 6,7,8,9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : SINHHỌC- LỚP 6
Điểm
Lời phê của cô giáo
I . TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu cho câu trả lời đúng.
Câu :1: Con người làm gì để tạo điều kiện cho cây ngô giao phấn?
Trồng nơi thoáng gió, ít vật chướng ngại
Thụ phấn bổ sung
Cả A và B
Nuôi ong rồi thả vào ruộng ngô
Câu :2: Hạt gồm:
Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự chữ
Vỏ, rễ mầm, chồi mầm, thân mầm
Vỏ, rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, lá mầm
Vỏ, rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, phôi nhũ
Câu :3: Có mấy loại quả chính
A. Quả thịt, Quả mọng B. Quả hạch, Quả thịt
C. Quả thịt, Quả khô D. Quả mọng, Quả hạch
Câu :4: Cây hai lá mầm là những cây phôi của hạt có.
A. 2 lá mầm. B. 3 lá mầm.
C. 4 lá mầm. D. 5 lá mầm.
Câu :5: Các cách phát tán của quả và hạt.
A. Nhờ gió, Động vật. B. Nhờ gió, nhờ con người.
C, Nhờ gió, nhờ động vật, tự phát tán. D. Nhờ động vật, Tự phát tán.
Câu :6: Hạt nẩy mầm cần điều kiện .
A. Không khí, nhiệt độ. B. Nước, nhiệt độ.
C. Nước, nhiệt độ, không khí, chất lượng hạt. D. Cả A,B,C.
Câu :7 : Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa hạt đậu và hạt ngô là.
Hạt đậu có 2 lá mầm , hạt ngô có 1 lá mầm.
Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt đậu chứa trong lá mầm, ngô chứa trong phôi nhũ.
Vỏ hạt đậu rễ bong ra, Hạt ngô khó bong.
Lá mầm của hạt đậu to, Hạt ngô bé.
Câu :8 : Cây sống được ở những môi trường.
A. Nước. B. Cạn.
C. Nước, Cạn, Môi trương đặc biệt. D. Nước, Cạn.
Câu :9 : Đặc điểm sinh sản của rêu.
A. Sinh sản bằng hạt. B. Sinh sản bằng bào tử.
C. Sinh sản sinh dưỡng bằng thân ngầm. D. Sinh sản bằng quả.
Câu : 10 : Cơ quan sinh dưỡng của cây dương xỉ có cấu tạo phức tạp hơn rêu:
A. Đã có rễ, thân, lá, thực sự. B.Thân dương xỉ cao hơn cây rêu.
C. Rễ dương xỉ dài. D. Lá dương xỉ to.
Câu :11 : Hoàn thành bảng sau:
một lá
hai lá
Lá (gân)
II. TỰ LUẬN:
Câu1: Nêu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ?
Câu2: Tại sao rêu ở cạn nhưng chỉ sống ở chỗ ẩm ướt?
Câu3: So sánh cơ quan sinh dưỡng của cây rêu với cây dương xỉ?
Câu4: Đặc điểm chủ yếu để phân biệt giỡa lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm là gì ?
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
TỰ LUẬN: (5đ)
Câu:1: (0.25đ) –C Câu2: (0.25đ) –A
Câu:3: (0.5đ) –C Câu:4: (0.5đ) -A
Câu:5: (0.25đ)-C Câu6: (0.75đ) –C
Câu:7: (0.75đ) –A Câu:8:(0.75đ) –C
Câu:9: (0.75đ) –B Câu10: (0.25đ) –A
Câu:11: (1đ)
II. TỰ LUẬN:
Câu:1(1đ) –Có đĩa mật
-Mùi thơm
-Đĩa mật
Câu:2: (2đ) - Rễ giả
-Chưa có mạch dẫn
Câu:3: (1đ) –Dương xỉ đã có rễ thật, mạch dẫn
Câu:4: (1đ)
Lá
hai Lá
Lá (gân)
Thân
- Chùm
- Gân song song
- Thân ,
- Phôi có1 lá mầm.
-
- Gân lá hình mạng
- Thân gõ, leo
-
Họ và tên:...........
Lớp:.....................
ĐÈ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SINH HỌC - LỚP 7
Điểm
Lời phê của
MÔN : SINHHỌC- LỚP 6
Điểm
Lời phê của cô giáo
I . TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu cho câu trả lời đúng.
Câu :1: Con người làm gì để tạo điều kiện cho cây ngô giao phấn?
Trồng nơi thoáng gió, ít vật chướng ngại
Thụ phấn bổ sung
Cả A và B
Nuôi ong rồi thả vào ruộng ngô
Câu :2: Hạt gồm:
Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự chữ
Vỏ, rễ mầm, chồi mầm, thân mầm
Vỏ, rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, lá mầm
Vỏ, rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, phôi nhũ
Câu :3: Có mấy loại quả chính
A. Quả thịt, Quả mọng B. Quả hạch, Quả thịt
C. Quả thịt, Quả khô D. Quả mọng, Quả hạch
Câu :4: Cây hai lá mầm là những cây phôi của hạt có.
A. 2 lá mầm. B. 3 lá mầm.
C. 4 lá mầm. D. 5 lá mầm.
Câu :5: Các cách phát tán của quả và hạt.
A. Nhờ gió, Động vật. B. Nhờ gió, nhờ con người.
C, Nhờ gió, nhờ động vật, tự phát tán. D. Nhờ động vật, Tự phát tán.
Câu :6: Hạt nẩy mầm cần điều kiện .
A. Không khí, nhiệt độ. B. Nước, nhiệt độ.
C. Nước, nhiệt độ, không khí, chất lượng hạt. D. Cả A,B,C.
Câu :7 : Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa hạt đậu và hạt ngô là.
Hạt đậu có 2 lá mầm , hạt ngô có 1 lá mầm.
Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt đậu chứa trong lá mầm, ngô chứa trong phôi nhũ.
Vỏ hạt đậu rễ bong ra, Hạt ngô khó bong.
Lá mầm của hạt đậu to, Hạt ngô bé.
Câu :8 : Cây sống được ở những môi trường.
A. Nước. B. Cạn.
C. Nước, Cạn, Môi trương đặc biệt. D. Nước, Cạn.
Câu :9 : Đặc điểm sinh sản của rêu.
A. Sinh sản bằng hạt. B. Sinh sản bằng bào tử.
C. Sinh sản sinh dưỡng bằng thân ngầm. D. Sinh sản bằng quả.
Câu : 10 : Cơ quan sinh dưỡng của cây dương xỉ có cấu tạo phức tạp hơn rêu:
A. Đã có rễ, thân, lá, thực sự. B.Thân dương xỉ cao hơn cây rêu.
C. Rễ dương xỉ dài. D. Lá dương xỉ to.
Câu :11 : Hoàn thành bảng sau:
một lá
hai lá
Lá (gân)
II. TỰ LUẬN:
Câu1: Nêu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ?
Câu2: Tại sao rêu ở cạn nhưng chỉ sống ở chỗ ẩm ướt?
Câu3: So sánh cơ quan sinh dưỡng của cây rêu với cây dương xỉ?
Câu4: Đặc điểm chủ yếu để phân biệt giỡa lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm là gì ?
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
TỰ LUẬN: (5đ)
Câu:1: (0.25đ) –C Câu2: (0.25đ) –A
Câu:3: (0.5đ) –C Câu:4: (0.5đ) -A
Câu:5: (0.25đ)-C Câu6: (0.75đ) –C
Câu:7: (0.75đ) –A Câu:8:(0.75đ) –C
Câu:9: (0.75đ) –B Câu10: (0.25đ) –A
Câu:11: (1đ)
II. TỰ LUẬN:
Câu:1(1đ) –Có đĩa mật
-Mùi thơm
-Đĩa mật
Câu:2: (2đ) - Rễ giả
-Chưa có mạch dẫn
Câu:3: (1đ) –Dương xỉ đã có rễ thật, mạch dẫn
Câu:4: (1đ)
Lá
hai Lá
Lá (gân)
Thân
- Chùm
- Gân song song
- Thân ,
- Phôi có1 lá mầm.
-
- Gân lá hình mạng
- Thân gõ, leo
-
Họ và tên:...........
Lớp:.....................
ĐÈ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SINH HỌC - LỚP 7
Điểm
Lời phê của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Tuân
Dung lượng: 33,51KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)