Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học 9
Chia sẻ bởi Lương Trung Dũng |
Ngày 15/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Tổng điểm
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Ứng dụng di truyền học
- HS biết được hiện tượng ưu thế lai cơ sở của ưu thế lai
1 câu: TSĐ 20%=20 đ
100% =
(20 đ)
20đ
2. Sinh vật và môi trường
- HS biết được giới hạn sinh thái
-HS biết được đặc điểm của mối quan hệ khác loài
- HS hiểu được loài ưu thế trong quần xã và sự ổn định của quần xã
4 câu;TSĐ 20%=20 đ
50% =10đ
50%=10đ
20đ
3. Hệ sinh thái
-Khái niệm quần thể SV
-Giải thích vì sao quần thể người có đặc trưng mà quần thể khác không có
- Trình bày được khái niện chuối thức ăn và lưới thức ăn (ý 1)
- Vân dụng làm bài tập
(ý 2)
2câu:TSĐ 50 %=50đ
60% = 30đ
40 % = 20đ
50đ
4. Bảo vệ môi trường
-HS biết được biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dã
Biết được biện pháp cải tạo hệ sinh thái
2 câu;TSĐ 10%=10 đ
50%= 5đ
50%= 5đ
10đ
Số câu :9
TSĐ 100% = 100đ
3 câu = 15đ
1 câu = 20đ
3 câu = 15đ
2câu = 30đ
20đ
TSĐ= 100 đ
ĐỀ KIỂM TRA
I / Trắc nghiệm ( 30 điểm )Em hãy đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1 (5 điểm ) Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với nhân tố sinh thái nhất định được gọi là gì ?
Giới hạn sinh thái
Giới hạn dưới
Giới hạn trên
Khoảng cực thuận
Câu 2 (5 điểm ) Phát biểu nào sau đây không phải là biện pháp cải tạo hệ sinh thái đang bị suy thoái .
Bón phân hợp lí và hợp vệ sinh
Trồng cây gây rừng
chọn giống vật nuôi ,cây trồng thích hợp năng xuất cao
Xây đập làm nhà máy thuỷ điện .
Câu 3( 5 điểm ) Loài ưu thế là loài quan trọng trong quần xã do :
a.Số lượng cá thể nhiều
b. Sức sống mạnh ,sinh khối lớn ,hoạt động mạnh
c. Có khả năng tiêu diệt các loài khác .
d. Số lượng cá thể nhiều ,sinh khối lớn ,hoạt động mạnh .
Câu 4( 5 điểm )Một quần xã ổn định thường có
Số loài lớn ,số lượng cá thể của loài thấp
Số loài lớn số, lượng cá thể của loài cao
Số loài nhỏ , số lượng cá thể của loài cao
Số lượng loài và số lượng cá thể của loài ở mức trung bình
Câu 5( 5 điểm ) Biện pháp dùng bảo vệ thiên nhiên hoang dã là
a.Bảo vệ các loài sinh vật
b. Bảo vệ tài nguyên sinh vật và cải tạo hệ sinh thái đang bị suy thoái
c. Tăng cường công tác chọn giống vật nuôi
d. Tăng cường công tác chọn giống cây trồng .
Câu 6 ( 5 điểm ) cho các cụm từ sau : hội sinh ,hỗ trợ ,cạnh trnh ,cộng sinh ,đối địch ,sinh vật ăn sinh vật khác ,kí sinh ,nửa kí sinh . Hãy điền vài bảng dưới đây cho phù hợp
Quan hệ
Đặc điểm
Hỗ trợ
Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài SV
Sự hợp tác giữa 2 loài SV,trong đó 1 bên kia có lợi còn bên kia không có lợi và cũng không có hại gì
Đối địch
Các SV khác loài tranh giành nhau như thức ăn ,nơi ở và điều kiện sống khác của môi trường , các loài kim hãm sự phát triển của nhau
Sv sống nhờ trên cơ thể của SV khác lấy các chất dinh dưỡng từ máu ,từ Sv đó
gồm các trường hợp : ĐV ăn TV ,ĐV ăn thịt con mồi ,TV bắt sâu bọ
II/ Tự luận ( 70điểm )
Câu 1 ( 20 điểm ) Hiện tượng ưu thế lai là gì ? Cơ sở di truyền của ưu thế lai .
Câu 2 ( 20 điểm )
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Tổng điểm
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Ứng dụng di truyền học
- HS biết được hiện tượng ưu thế lai cơ sở của ưu thế lai
1 câu: TSĐ 20%=20 đ
100% =
(20 đ)
20đ
2. Sinh vật và môi trường
- HS biết được giới hạn sinh thái
-HS biết được đặc điểm của mối quan hệ khác loài
- HS hiểu được loài ưu thế trong quần xã và sự ổn định của quần xã
4 câu;TSĐ 20%=20 đ
50% =10đ
50%=10đ
20đ
3. Hệ sinh thái
-Khái niệm quần thể SV
-Giải thích vì sao quần thể người có đặc trưng mà quần thể khác không có
- Trình bày được khái niện chuối thức ăn và lưới thức ăn (ý 1)
- Vân dụng làm bài tập
(ý 2)
2câu:TSĐ 50 %=50đ
60% = 30đ
40 % = 20đ
50đ
4. Bảo vệ môi trường
-HS biết được biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dã
Biết được biện pháp cải tạo hệ sinh thái
2 câu;TSĐ 10%=10 đ
50%= 5đ
50%= 5đ
10đ
Số câu :9
TSĐ 100% = 100đ
3 câu = 15đ
1 câu = 20đ
3 câu = 15đ
2câu = 30đ
20đ
TSĐ= 100 đ
ĐỀ KIỂM TRA
I / Trắc nghiệm ( 30 điểm )Em hãy đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1 (5 điểm ) Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với nhân tố sinh thái nhất định được gọi là gì ?
Giới hạn sinh thái
Giới hạn dưới
Giới hạn trên
Khoảng cực thuận
Câu 2 (5 điểm ) Phát biểu nào sau đây không phải là biện pháp cải tạo hệ sinh thái đang bị suy thoái .
Bón phân hợp lí và hợp vệ sinh
Trồng cây gây rừng
chọn giống vật nuôi ,cây trồng thích hợp năng xuất cao
Xây đập làm nhà máy thuỷ điện .
Câu 3( 5 điểm ) Loài ưu thế là loài quan trọng trong quần xã do :
a.Số lượng cá thể nhiều
b. Sức sống mạnh ,sinh khối lớn ,hoạt động mạnh
c. Có khả năng tiêu diệt các loài khác .
d. Số lượng cá thể nhiều ,sinh khối lớn ,hoạt động mạnh .
Câu 4( 5 điểm )Một quần xã ổn định thường có
Số loài lớn ,số lượng cá thể của loài thấp
Số loài lớn số, lượng cá thể của loài cao
Số loài nhỏ , số lượng cá thể của loài cao
Số lượng loài và số lượng cá thể của loài ở mức trung bình
Câu 5( 5 điểm ) Biện pháp dùng bảo vệ thiên nhiên hoang dã là
a.Bảo vệ các loài sinh vật
b. Bảo vệ tài nguyên sinh vật và cải tạo hệ sinh thái đang bị suy thoái
c. Tăng cường công tác chọn giống vật nuôi
d. Tăng cường công tác chọn giống cây trồng .
Câu 6 ( 5 điểm ) cho các cụm từ sau : hội sinh ,hỗ trợ ,cạnh trnh ,cộng sinh ,đối địch ,sinh vật ăn sinh vật khác ,kí sinh ,nửa kí sinh . Hãy điền vài bảng dưới đây cho phù hợp
Quan hệ
Đặc điểm
Hỗ trợ
Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài SV
Sự hợp tác giữa 2 loài SV,trong đó 1 bên kia có lợi còn bên kia không có lợi và cũng không có hại gì
Đối địch
Các SV khác loài tranh giành nhau như thức ăn ,nơi ở và điều kiện sống khác của môi trường , các loài kim hãm sự phát triển của nhau
Sv sống nhờ trên cơ thể của SV khác lấy các chất dinh dưỡng từ máu ,từ Sv đó
gồm các trường hợp : ĐV ăn TV ,ĐV ăn thịt con mồi ,TV bắt sâu bọ
II/ Tự luận ( 70điểm )
Câu 1 ( 20 điểm ) Hiện tượng ưu thế lai là gì ? Cơ sở di truyền của ưu thế lai .
Câu 2 ( 20 điểm )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Trung Dũng
Dung lượng: 11,75KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)