đề kiểm tra học kì II hóa 8
Chia sẻ bởi Trần Thị Hường |
Ngày 17/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra học kì II hóa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:……………………………... Kiểm tra : Kì II
Lớp:.............. Môn: Hoá học 8 Đề:01
Điểm
Lời phê của cô giáo
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
1Cho Natri tác dụng với khí Oxi, phương trình hoá học nào sau viết đúng?
A. 2Na + O Na2O B. Na + O2 NaO2
C. Na + O NaO D. 4Na + O2 2Na2O
2. Cho 6,72 lít khí hiđro tác dụng với 4,48 lít khí oxi, các khí đo ở đktc. Sau phản ứng kết thúc, chất khí nào sẽ thừa?
A. Hiđro thừa B. Oxi thừa
C. Hai chất phản ứng vừa đủ D. Không xác định được
3. Hợp chất nào sau đây là bazơ:
A. Đồng (II) nitrat B. Kali clorua C. Sắt (III) sunfat D. Canxi hiđroxit
4. Phản ứng hoá học nào cho sau đây là phản ứng thế:
A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 B. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
C. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 D. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
5. Một oxit của nitơ có phân tử khối bằng 46. Công thức hóa học của oxit đó là
A. NO B. NO2 C. N2O3 D. N 2O5.
6. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 là X 2(SO4)3 và hợp chất tạo bởi nhóm nguyên tử Y với H là HY.
Công thức hoá học của hợp chất giữa nguyên tố X với nhóm nguyên tử Y là
A. XY2 B.X 3Y C. XY3 D.XY
7. 2,24 gam CaCl 2 được hoà tan trong nước để được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là
A. 0,20 M B. 0,02 M C. 0,01 M D. 0,029 M
8. Nồng độ mol của dung dịch cho biết:
A. Số mol chất tan trong 1 lít dung môi B. Số gam chất tan trong 100 gam dung môi
C. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch D. Số gam chất tan trong 100 gam dung dịch
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Viết công thức hoá học của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và tính phân tử khối của các hợp chất đó.
1) Pb và NO3 2) Ca và HPO4 3) Fe và SO3 4) Mg và SO4
Câu 10. Viết phương trình hoá học biểu diễn sự biến hoá sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng nào ?
a) Cu CuO CuSO4 Cu(OH)2
b) H2 H2O H2SO4 H2
Bài 11 : Cho 400 g dung dịch NaOH 20% tác dụng vừa hết với 200 g dung dịch HCl . Tính :
Nồng độ muối thu được sau phản ứng .
b)Tính nồng độ axit HCl . Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn
Họ và tên:……………………………... Kiểm tra : Kì II
Lớp: ……… Môn: Hoá học 8 Đề:02
Điểm
Lời phê của cô giáo
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
1. Cho các chất: 1) Fe3O4 2) KClO3 3) CaCO3 4) KMnO4 5) H2O
Những chất được dùng để điều chế khí Oxi ở phòng thí nghiệm là:
A. 1, 2, 3 B. 3, 4, 5 C. 2, 4 D. 2, 5
2. Người ta thu khí Oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí oxi nặng hơn không khí B. khí oxi ít tan trong nước
C. khí oxi khó hoá lỏng D. khí oxi nhẹ hơn nước
3. Sự oxi hoá chậm là:
A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt B. Sự oxi hoá mà không phát sáng
C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng D. Sự tự bốc cháy
4. Khi phân huỷ 122,5g KClO3 có xúc tác ở nhiệt độ cao, thể tích khí oxi thu được là:
A. 33,6 lít B. 3,36 lít C. 11,2 lít D. 1,12 lít
Lớp:.............. Môn: Hoá học 8 Đề:01
Điểm
Lời phê của cô giáo
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
1Cho Natri tác dụng với khí Oxi, phương trình hoá học nào sau viết đúng?
A. 2Na + O Na2O B. Na + O2 NaO2
C. Na + O NaO D. 4Na + O2 2Na2O
2. Cho 6,72 lít khí hiđro tác dụng với 4,48 lít khí oxi, các khí đo ở đktc. Sau phản ứng kết thúc, chất khí nào sẽ thừa?
A. Hiđro thừa B. Oxi thừa
C. Hai chất phản ứng vừa đủ D. Không xác định được
3. Hợp chất nào sau đây là bazơ:
A. Đồng (II) nitrat B. Kali clorua C. Sắt (III) sunfat D. Canxi hiđroxit
4. Phản ứng hoá học nào cho sau đây là phản ứng thế:
A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 B. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
C. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 D. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
5. Một oxit của nitơ có phân tử khối bằng 46. Công thức hóa học của oxit đó là
A. NO B. NO2 C. N2O3 D. N 2O5.
6. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 là X 2(SO4)3 và hợp chất tạo bởi nhóm nguyên tử Y với H là HY.
Công thức hoá học của hợp chất giữa nguyên tố X với nhóm nguyên tử Y là
A. XY2 B.X 3Y C. XY3 D.XY
7. 2,24 gam CaCl 2 được hoà tan trong nước để được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là
A. 0,20 M B. 0,02 M C. 0,01 M D. 0,029 M
8. Nồng độ mol của dung dịch cho biết:
A. Số mol chất tan trong 1 lít dung môi B. Số gam chất tan trong 100 gam dung môi
C. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch D. Số gam chất tan trong 100 gam dung dịch
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Viết công thức hoá học của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và tính phân tử khối của các hợp chất đó.
1) Pb và NO3 2) Ca và HPO4 3) Fe và SO3 4) Mg và SO4
Câu 10. Viết phương trình hoá học biểu diễn sự biến hoá sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng nào ?
a) Cu CuO CuSO4 Cu(OH)2
b) H2 H2O H2SO4 H2
Bài 11 : Cho 400 g dung dịch NaOH 20% tác dụng vừa hết với 200 g dung dịch HCl . Tính :
Nồng độ muối thu được sau phản ứng .
b)Tính nồng độ axit HCl . Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn
Họ và tên:……………………………... Kiểm tra : Kì II
Lớp: ……… Môn: Hoá học 8 Đề:02
Điểm
Lời phê của cô giáo
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
1. Cho các chất: 1) Fe3O4 2) KClO3 3) CaCO3 4) KMnO4 5) H2O
Những chất được dùng để điều chế khí Oxi ở phòng thí nghiệm là:
A. 1, 2, 3 B. 3, 4, 5 C. 2, 4 D. 2, 5
2. Người ta thu khí Oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí oxi nặng hơn không khí B. khí oxi ít tan trong nước
C. khí oxi khó hoá lỏng D. khí oxi nhẹ hơn nước
3. Sự oxi hoá chậm là:
A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt B. Sự oxi hoá mà không phát sáng
C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng D. Sự tự bốc cháy
4. Khi phân huỷ 122,5g KClO3 có xúc tác ở nhiệt độ cao, thể tích khí oxi thu được là:
A. 33,6 lít B. 3,36 lít C. 11,2 lít D. 1,12 lít
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)