DE KIEM TRA HOC KI II CUC HAY
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thanh Huyền |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA HOC KI II CUC HAY thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008-2009
I. MA TRẬN
TT
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
1
Các phép tính về phân số
Câu 3,4
(0,5 đ)
Câu 1,5
(1,25 đ)
Câu 1,3
( 2 đ)
3,75 đ
2
Hỗn số, số thập phân
Câu 6
(0,25 đ)
Câu 9
(0,25 đ)
Câu 3
( 1 đ)
1,5 đ
3
Ba bài toán cơ bản về phân số
Câu 10
( 0,25 đ)
Câu 7,8,11
( 0,75 đ)
Câu 2
( 1 đ )
2,0 đ
4
Hình học
Câu 13
( 0,25 đ)
Câu 2,12
( 0,5 đ)
Câu 4
( 2,0 đ)
2,75đ
Tổng cộng điểm
0,75đ
0,5 đ
2.75 đ
6,0đ
10
II. ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Câu 1: Điền dấu X vào ô mà em chọn:
Thực hiện phép tính
Kết quả là
Đúng
Sai
42. +36
0
-12.
-12: + 29
1
-
Câu 2. Điền dấu X vào ô trống mà em chọn:
Cho biết xOt= 45và xOy = 135
yOt là góc gì ?
Đúng
Sai
y t
135
45
O x
Góc nhọn
Góc tù
Góc vuông
Góc bẹt
Câu 3. Trong các phân số phân số nhỏ nhất là:
A. B. C. D.
Câu 4. Cho . Hỏi x nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A. -4 B. -5 C. -6 D. -7
Câu 5. Cho x = . X = ?, chọn đáp án đúng nhất ?
A. B. C. D.
Câu 6. Viết hỗn số -4 thành phân số ta được:
A. B. C. D. Một kết quả khác
Câu 7. 20 % của 73 là:
A. B. C. D.
Câu 8. 75 % một mảnh vải dài 15 m. Hỏi mảnh vải dải bao nhiêu mét ?
A. 11,25 m B. 11 m C. 20 m D. Một KQ khác
Câu 9. Viết kết quả sau dưới dạng số thập phân. X =
A. – 0,18 B. 0,018 C. – 0,018 D. -0,0018
Câu 10. Tìm tỉ số phần trăm của hai số 5 và 8. Kết quả đúng là:
A. 70,5 % B. 62.5 % C. 80 % D. Một đáp án khác
Câu 11. Khoảng cách giữa 2 điểm A và B trên bản đồ là 1cm. Biết khoảng cách đó trên thực tế là 1000 m. Tỉ lệ xích của bản đồ đó là :
A. 1:1000 B. 1:10000 C. 1:100000 D. 1:1000000
Câu 12. Cho 0. Biết hai góc là hai góc phụ nhau. Số đo góc M là:
A. 550 B. 600 C. 700 D. Một kết quả khác
Câu 13. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Độ dài đường kính gấp đôi độ dài bán kính
B. Độ dài bán kính gấp đôi độ dài đường kính
Phần II: Tự luận (6,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
Tìm x ,biết :
I. MA TRẬN
TT
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
1
Các phép tính về phân số
Câu 3,4
(0,5 đ)
Câu 1,5
(1,25 đ)
Câu 1,3
( 2 đ)
3,75 đ
2
Hỗn số, số thập phân
Câu 6
(0,25 đ)
Câu 9
(0,25 đ)
Câu 3
( 1 đ)
1,5 đ
3
Ba bài toán cơ bản về phân số
Câu 10
( 0,25 đ)
Câu 7,8,11
( 0,75 đ)
Câu 2
( 1 đ )
2,0 đ
4
Hình học
Câu 13
( 0,25 đ)
Câu 2,12
( 0,5 đ)
Câu 4
( 2,0 đ)
2,75đ
Tổng cộng điểm
0,75đ
0,5 đ
2.75 đ
6,0đ
10
II. ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Câu 1: Điền dấu X vào ô mà em chọn:
Thực hiện phép tính
Kết quả là
Đúng
Sai
42. +36
0
-12.
-12: + 29
1
-
Câu 2. Điền dấu X vào ô trống mà em chọn:
Cho biết xOt= 45và xOy = 135
yOt là góc gì ?
Đúng
Sai
y t
135
45
O x
Góc nhọn
Góc tù
Góc vuông
Góc bẹt
Câu 3. Trong các phân số phân số nhỏ nhất là:
A. B. C. D.
Câu 4. Cho . Hỏi x nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A. -4 B. -5 C. -6 D. -7
Câu 5. Cho x = . X = ?, chọn đáp án đúng nhất ?
A. B. C. D.
Câu 6. Viết hỗn số -4 thành phân số ta được:
A. B. C. D. Một kết quả khác
Câu 7. 20 % của 73 là:
A. B. C. D.
Câu 8. 75 % một mảnh vải dài 15 m. Hỏi mảnh vải dải bao nhiêu mét ?
A. 11,25 m B. 11 m C. 20 m D. Một KQ khác
Câu 9. Viết kết quả sau dưới dạng số thập phân. X =
A. – 0,18 B. 0,018 C. – 0,018 D. -0,0018
Câu 10. Tìm tỉ số phần trăm của hai số 5 và 8. Kết quả đúng là:
A. 70,5 % B. 62.5 % C. 80 % D. Một đáp án khác
Câu 11. Khoảng cách giữa 2 điểm A và B trên bản đồ là 1cm. Biết khoảng cách đó trên thực tế là 1000 m. Tỉ lệ xích của bản đồ đó là :
A. 1:1000 B. 1:10000 C. 1:100000 D. 1:1000000
Câu 12. Cho 0. Biết hai góc là hai góc phụ nhau. Số đo góc M là:
A. 550 B. 600 C. 700 D. Một kết quả khác
Câu 13. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Độ dài đường kính gấp đôi độ dài bán kính
B. Độ dài bán kính gấp đôi độ dài đường kính
Phần II: Tự luận (6,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
Tìm x ,biết :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Thanh Huyền
Dung lượng: 216,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)