Đề kiểm tra học kì II
Chia sẻ bởi Lê Hải Đăng |
Ngày 17/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kì II thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN HOÁ HỌC LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng mức độ thấp
Vận dụng ở mức cao
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1/.Ôxi
Tính chất hoá học của oxi
Tính chất hoá học của oxi
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
1
10
1
0,5
5%
2 câu 1,5 đ 15%
2/.Không khí-Sự cháy
Thành phần của không khí theo thể tích và theo khối lượng
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5
5%
1 câu 0,5 đ 5%
3/.Hiđro
Tính chất hóa học của hiđro, Khái niệm sự khử và chất khử
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5
5%
1 câu 0,5 đ 5%
4/.Phản ứng thế, hoá hợp, phân huỷ
Nhận biết một số phản ứng hóa học cụ thể thuộc loại phản ứng hóa học nào.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
2
20%
1 câu 2 đ 20%
5/.Phản ứng oxi hoá-khử
Phân biệt được phản ứng oxi hóa – khử với các loại phản ứng đã học
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5
5%
1 câu 0,5 đ 5%
6/.Nước
Viết được PTHH của nước với kim loại, oxit…
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
1
10%
1 câu 1 đ 10%
7/.Axit-Bazơ-Muối
Đọc được tên của một số oxit, bazơ, muối theo CTHH cụ thể và ngược lại
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5
5%
1
2
20%
2 câu 2,5 đ 25%
8/.Dung dịch-Độ tan-nồng độ dung dịch. Pha chế dung dịch
Vận dụng công thức tính C%, CM của một số dd hoặc các đại lượng có liên quan
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5
5%
1
1
10
1 câu 1,5 đ 15%
: Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ:
2 câu
1 10%
2 câu 3 30%
2 câu 10%
1 câu 2 20%
0 câu 0%
1 câu 10%
2 câu
1 10%
1câu
10%
10
10
100%
: 40%
: 30%
dụng: 30%
NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D trước câu trả lời đúng:
Câu 1:
a/ Thành phần của không khí gồm:
A. 21% oxi, 1% nitơ, 78% các khí khác.
C. 78% nitơ, 21% oxi, 1% các khí khác
B. 78% nitơ, 1% oxi, 21% các khí khác.
D. 78% oxi, 21% nitơ, 1% các khí khác
b/ Khi cho khí oxi đi qua bột đồng nung nóng có hiện tượng xảy ra như thế nào?
A. không có hiện tượng gì.
C. chất rắn chuyển màu đen
B. có hơi nước ngưng tụ.
D. chất rắn bay hơi.
Câu 2:
a/ Sản phẩm của phản
MÔN HOÁ HỌC LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng mức độ thấp
Vận dụng ở mức cao
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1/.Ôxi
Tính chất hoá học của oxi
Tính chất hoá học của oxi
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
1
10
1
0,5
5%
2 câu 1,5 đ 15%
2/.Không khí-Sự cháy
Thành phần của không khí theo thể tích và theo khối lượng
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5
5%
1 câu 0,5 đ 5%
3/.Hiđro
Tính chất hóa học của hiđro, Khái niệm sự khử và chất khử
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5
5%
1 câu 0,5 đ 5%
4/.Phản ứng thế, hoá hợp, phân huỷ
Nhận biết một số phản ứng hóa học cụ thể thuộc loại phản ứng hóa học nào.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
2
20%
1 câu 2 đ 20%
5/.Phản ứng oxi hoá-khử
Phân biệt được phản ứng oxi hóa – khử với các loại phản ứng đã học
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5
5%
1 câu 0,5 đ 5%
6/.Nước
Viết được PTHH của nước với kim loại, oxit…
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
1
10%
1 câu 1 đ 10%
7/.Axit-Bazơ-Muối
Đọc được tên của một số oxit, bazơ, muối theo CTHH cụ thể và ngược lại
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5
5%
1
2
20%
2 câu 2,5 đ 25%
8/.Dung dịch-Độ tan-nồng độ dung dịch. Pha chế dung dịch
Vận dụng công thức tính C%, CM của một số dd hoặc các đại lượng có liên quan
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5
5%
1
1
10
1 câu 1,5 đ 15%
: Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ:
2 câu
1 10%
2 câu 3 30%
2 câu 10%
1 câu 2 20%
0 câu 0%
1 câu 10%
2 câu
1 10%
1câu
10%
10
10
100%
: 40%
: 30%
dụng: 30%
NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D trước câu trả lời đúng:
Câu 1:
a/ Thành phần của không khí gồm:
A. 21% oxi, 1% nitơ, 78% các khí khác.
C. 78% nitơ, 21% oxi, 1% các khí khác
B. 78% nitơ, 1% oxi, 21% các khí khác.
D. 78% oxi, 21% nitơ, 1% các khí khác
b/ Khi cho khí oxi đi qua bột đồng nung nóng có hiện tượng xảy ra như thế nào?
A. không có hiện tượng gì.
C. chất rắn chuyển màu đen
B. có hơi nước ngưng tụ.
D. chất rắn bay hơi.
Câu 2:
a/ Sản phẩm của phản
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hải Đăng
Dung lượng: 113,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)