ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - TOÁN LỚP 6
Chia sẻ bởi Hoàng Mạnh Hùng |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - TOÁN LỚP 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 3 : THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012- 2013
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(2 điểm)
Câu 1: Câu nào sau đây đúng?
A. Nếu (a + b)m thì am và bm
B. Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó cũng chia hết cho 9
C. Nếu a là phần tử của tập hợp A thì ta viết aA
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5?
A. 280 B. 285 C. 290 D. 297
Câu 3. Sắp xếp các số nguyên -1; 3; -8; 7; -4; 0; -2 theo thứ tự giảm dần ta được:
A. -8; 7; -4; 3; -2; -1; 0. C. 7; 3; 0; -1; -2; -4; -8.
B. -8; -4; -2; -1; 0; 7; 3. D. 7; 3; 0; -8; -4; -2; -1.
Câu 4: Số đối của là:
A. 5 B. – 5 C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
Câu 5: Tập hợp nào chỉ toàn là các số nguyên tố:
A. {1 ; 2 ; 5 ; 7} B. {3 ; 7 ; 10 ; 13} C. {3 ; 5 ; 7 ; 11} D. {13 ; 15 ; 17 ; 19}
Câu 6: Tập hợp A = {40 ; 42 ; 44 ; … ; 98 ; 100} có số phần tử là:
A. 61 B. 60 C. 31 D. 30
Câu 7: Tổng các số nguyên x biết là:
A. 0 B. – 6 C. –5 D. –1
Câu 8 : Cho hai điểm A, B phân biệt cùng thuộc đường thẳng xy, khi đó:
A. Hai tia Ax và By đối nhau B. Hai tia Ax và Ay đối nhau
C. Hai tia Ay và Bx đối nhau D. Hai tia Ax và By trùng nhau
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1: (1,5đ) Thực hiện các phép tính sau:
a) ( - 25) + ( - 16) + 26 b)
Bài 2: (1,5đ) Tìm x biết: a) b)
Bài 3: Khối 6 xếp hàng, nếu xếp hàng 8 , hàng 10 , hàng12 thì vừa đủ. Tính số học sinh của khối 6 biết số học sinh trong khoảng từ 400 đến 500 học sinh.
Bài 4 : (2,0 đ) Trên tia Ax , vẽ hai điểm B và C sao cho AB =2 cm , AC =8 cm.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng BC .
b/ Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC . Tính độ dài đoạn thẳng BM .
c/ Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax . Trên tia Ay xác định điểm D sao cho AD = 2 cm .Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng BD .
Bài 5: (1đ) Cho P = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27. Chứng minh P chia hết cho 3.
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm). Mỗi câu trả lời đúng: 0,25đ.
Trả lời: 1D , 2B , 3B , 4D , 5A , 6B , 7C , 8C
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1,5đ)
a) = 27 (77 + 24 – 1) : 0,25đ
= 27 . 100 : 0,25đ
= 2700 : 0,25đ
b) = : 0,25đ
= : 0,25đ
=
= 3 : 0,25đ
Bài 2: (1,5đ)
a)
: 0,25đ
: 0,25đ
: 0,25đ
b)
:
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(2 điểm)
Câu 1: Câu nào sau đây đúng?
A. Nếu (a + b)m thì am và bm
B. Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó cũng chia hết cho 9
C. Nếu a là phần tử của tập hợp A thì ta viết aA
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5?
A. 280 B. 285 C. 290 D. 297
Câu 3. Sắp xếp các số nguyên -1; 3; -8; 7; -4; 0; -2 theo thứ tự giảm dần ta được:
A. -8; 7; -4; 3; -2; -1; 0. C. 7; 3; 0; -1; -2; -4; -8.
B. -8; -4; -2; -1; 0; 7; 3. D. 7; 3; 0; -8; -4; -2; -1.
Câu 4: Số đối của là:
A. 5 B. – 5 C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
Câu 5: Tập hợp nào chỉ toàn là các số nguyên tố:
A. {1 ; 2 ; 5 ; 7} B. {3 ; 7 ; 10 ; 13} C. {3 ; 5 ; 7 ; 11} D. {13 ; 15 ; 17 ; 19}
Câu 6: Tập hợp A = {40 ; 42 ; 44 ; … ; 98 ; 100} có số phần tử là:
A. 61 B. 60 C. 31 D. 30
Câu 7: Tổng các số nguyên x biết là:
A. 0 B. – 6 C. –5 D. –1
Câu 8 : Cho hai điểm A, B phân biệt cùng thuộc đường thẳng xy, khi đó:
A. Hai tia Ax và By đối nhau B. Hai tia Ax và Ay đối nhau
C. Hai tia Ay và Bx đối nhau D. Hai tia Ax và By trùng nhau
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1: (1,5đ) Thực hiện các phép tính sau:
a) ( - 25) + ( - 16) + 26 b)
Bài 2: (1,5đ) Tìm x biết: a) b)
Bài 3: Khối 6 xếp hàng, nếu xếp hàng 8 , hàng 10 , hàng12 thì vừa đủ. Tính số học sinh của khối 6 biết số học sinh trong khoảng từ 400 đến 500 học sinh.
Bài 4 : (2,0 đ) Trên tia Ax , vẽ hai điểm B và C sao cho AB =2 cm , AC =8 cm.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng BC .
b/ Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC . Tính độ dài đoạn thẳng BM .
c/ Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax . Trên tia Ay xác định điểm D sao cho AD = 2 cm .Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng BD .
Bài 5: (1đ) Cho P = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27. Chứng minh P chia hết cho 3.
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm). Mỗi câu trả lời đúng: 0,25đ.
Trả lời: 1D , 2B , 3B , 4D , 5A , 6B , 7C , 8C
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1,5đ)
a) = 27 (77 + 24 – 1) : 0,25đ
= 27 . 100 : 0,25đ
= 2700 : 0,25đ
b) = : 0,25đ
= : 0,25đ
=
= 3 : 0,25đ
Bài 2: (1,5đ)
a)
: 0,25đ
: 0,25đ
: 0,25đ
b)
:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Mạnh Hùng
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)