Đề kiểm tra Học kì I_Toán lớp 3_2
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Học kì I_Toán lớp 3_2 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường :………………………………………………. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp: ……………………………………………………… MÔN: TOÁN KHỐI 3
Họ và tên:……………………………………………
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT:………………………………………
Người chấm KT:…………………………………
ĐỀ BÀI :
Bài 1 : Tính nhẩm: ( 2 điểm)
a/ 8 x 8 = ......... b/ 7 x 9 =.......... c/ 81 : 9 =........ d/ 49 : 7 = ..........
9 x 6 = ......... 8 x 5 = ......... 72 : 8 = ....... 63 : 9 = ..........
Bài 2 : Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm )
602 x 3 85 x 5 648 : 4 981 : 9
…………… …………… …………… ……………
…………… …………… …………… ……………
…………… …………… …………… ……………
…………… …………… …………… ……………
Bài 3 : Tính giá trị biểu thức : ( 1 điểm )
a/ 35 x 4 : 5 b/ 58 + 36 : 6
…………………….. ………………………..
……….…………….. ………. ……………….
…………………….. …………………………
Bài 4 : Khoanh vào câu trả lời đúng : ( 1 điểm)
a/ 11 giờ 2 phút
b/ 2 giờ 5 phút
c/ 1 giờ 55 phút
d/ 1 giờ 11 phút
Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. ( 1 điểm )
Chu vi hình chữ nhật có chiều dài là 25 cm , chiều rộng 15 cm.
a/ 40 cm b/ 55 cm c/ 75 cm d/ 80 cm
Bài 6 : ( 1 điểm )
Một con bê cân nặng 81 kg . Một con ngỗng cân nặng 9 kg. Hỏi con bê nặng gấp mấy lần con ngỗng ?
Giải
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
Bài 7 : ( 2 điểm )
Mẹ hái được 60 quả táo. Lan hái được 35 quả táo. Số quả táo của mẹ và Lan được xếp vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo ?
Giải
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN KHỐI 3
Bài 1 : 2 điểm.
Thực hiện đúng mỗi phép tính được ( 0,25 điểm).
Bài 2 : 2 điểm
Đặt tính và thực hiện đúng mỗi phép tính được (0, 5 điểm).
6 0 2 8 5 6 4 8 4 9 8 1 9
2 4 162 0 8 1 109
3 5 08 0
0
1806 4 25
Bài 3 : ( 1 điểm ).
Thực hiện đúng mỗi phép tính được : (0,5 điểm )
a. 35 x 4 : 5 = 58 + 36 : 6 =
140 : 5 = 28 58 + 6 = 64
Bài 4 : ( 1 điểm )
Khoanh vào câu c : 1 giờ 55 phút
Bài 5 : ( 1điểm )
Khoanh vào câu d: 80 cm
Bài 6 : ( 1 điểm )
Giải
Con bê nặng hơn con ngỗng gấp: ( 0.25 điểm)
81 : 9 = 2 ( lần) ( 0.5 điểm)
Đáp số : 2 lần ( 0.25 điểm)
Bài 7 : ( 2 điểm )
Giải
Số quả táo Mẹ và Lan hái được là: ( 0.25 điểm)
60 + 35 = 95 ( quả) ( 0.5 điểm)
Số quả táo có trong mỗi hộp là: ( 0.25 điểm)
95 : 5 = 19 ( quả) ( 0.75 điểm)
Đáp số : 19 ( quả) ( 0.25 điểm)
Lớp: ……………………………………………………… MÔN: TOÁN KHỐI 3
Họ và tên:……………………………………………
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT:………………………………………
Người chấm KT:…………………………………
ĐỀ BÀI :
Bài 1 : Tính nhẩm: ( 2 điểm)
a/ 8 x 8 = ......... b/ 7 x 9 =.......... c/ 81 : 9 =........ d/ 49 : 7 = ..........
9 x 6 = ......... 8 x 5 = ......... 72 : 8 = ....... 63 : 9 = ..........
Bài 2 : Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm )
602 x 3 85 x 5 648 : 4 981 : 9
…………… …………… …………… ……………
…………… …………… …………… ……………
…………… …………… …………… ……………
…………… …………… …………… ……………
Bài 3 : Tính giá trị biểu thức : ( 1 điểm )
a/ 35 x 4 : 5 b/ 58 + 36 : 6
…………………….. ………………………..
……….…………….. ………. ……………….
…………………….. …………………………
Bài 4 : Khoanh vào câu trả lời đúng : ( 1 điểm)
a/ 11 giờ 2 phút
b/ 2 giờ 5 phút
c/ 1 giờ 55 phút
d/ 1 giờ 11 phút
Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. ( 1 điểm )
Chu vi hình chữ nhật có chiều dài là 25 cm , chiều rộng 15 cm.
a/ 40 cm b/ 55 cm c/ 75 cm d/ 80 cm
Bài 6 : ( 1 điểm )
Một con bê cân nặng 81 kg . Một con ngỗng cân nặng 9 kg. Hỏi con bê nặng gấp mấy lần con ngỗng ?
Giải
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
Bài 7 : ( 2 điểm )
Mẹ hái được 60 quả táo. Lan hái được 35 quả táo. Số quả táo của mẹ và Lan được xếp vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo ?
Giải
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN KHỐI 3
Bài 1 : 2 điểm.
Thực hiện đúng mỗi phép tính được ( 0,25 điểm).
Bài 2 : 2 điểm
Đặt tính và thực hiện đúng mỗi phép tính được (0, 5 điểm).
6 0 2 8 5 6 4 8 4 9 8 1 9
2 4 162 0 8 1 109
3 5 08 0
0
1806 4 25
Bài 3 : ( 1 điểm ).
Thực hiện đúng mỗi phép tính được : (0,5 điểm )
a. 35 x 4 : 5 = 58 + 36 : 6 =
140 : 5 = 28 58 + 6 = 64
Bài 4 : ( 1 điểm )
Khoanh vào câu c : 1 giờ 55 phút
Bài 5 : ( 1điểm )
Khoanh vào câu d: 80 cm
Bài 6 : ( 1 điểm )
Giải
Con bê nặng hơn con ngỗng gấp: ( 0.25 điểm)
81 : 9 = 2 ( lần) ( 0.5 điểm)
Đáp số : 2 lần ( 0.25 điểm)
Bài 7 : ( 2 điểm )
Giải
Số quả táo Mẹ và Lan hái được là: ( 0.25 điểm)
60 + 35 = 95 ( quả) ( 0.5 điểm)
Số quả táo có trong mỗi hộp là: ( 0.25 điểm)
95 : 5 = 19 ( quả) ( 0.75 điểm)
Đáp số : 19 ( quả) ( 0.25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 1,45MB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)