đề kiểm tra học kì I toán 7-năm học 2016-2017
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thảo |
Ngày 12/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra học kì I toán 7-năm học 2016-2017 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS CLC Dương Phúc Tư
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7- NĂM HỌC 2016-2017
(Thời gian làm bài: 90 phút)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 7
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các phép tính về số hữu tỉ, lũy thừa của một số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ,căn bậc hai.
Thực hiện được các phép tính đơn giản
Thực hiện được các phép tính về số hữu tỉ
Vận dụng kiến thức về giá trị tuyệt đối,về lũy thừa của một số hữu tỉ để giải bài toán tìm x
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
4
2
20%
1
0,5
5%
2
1
10%
7
3,5
35%
Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Biết vận dụng tính chất cơ bản của tỉ lệ thức để tìm x
Biết vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm x,y
Biết chứng minh tỉ lệ thức
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
3
1,5
15%
Đại lượng tỉ lệ thuận. Tỉ lệ nghịch
Biết tìm giá trị tương ứng của hai ĐLTLT
Giải bài toán về ĐLTLN
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5
5%
1
1
10%
2
1,5
15%
Hàm số. Đồ thị hàm số.
Vẽ Đồ thị của hàm số y = ax
( a 0 )
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Đường thẳng song song, vuông góc. Tổng các góc của tam giác, tam giác bằng nhau
Nắm được định nghĩa đường trung trực của một đoạn thẳng, mối quan hệ từ vuông góc đến song song
Vận dụng tam giác bằng nhau chứng minh 2 góc bằng nhau, sử dụng mối quan hệ từ vuông góc đến song song để cm 2 đường thẳng song song
Vận dụng tam giác bằng nhau chứng minh 2 góc bằng nhau
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
3
1,5
15%
2
1
10%
1
0,5
5%
6
3
30%
Tổng số câu:
Tổng sốđiểm:
Tỉ lệ:
8
4
40%
2
1
10%
7
4
40%
2
1
10%
19
10
100%
ĐỀ BÀI
Phần trắc nghiệm(5 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Kết quả phép tính là :
A. B. C. D.
Câu 2: Cho | x | = thì
A. x = B. x = C. x = hoặc x = - D. x = 0 hoặc x =
Câu 3: Số x mà 2x = (22)3 là :
A. 5 B. 8 C. 26 D. 6
Câu 4: Cho tỉ lệ thức thì :
A. x = B. x = 4 C. x = -12 D . x = -10
Câu 5: Biết rằng x : y = 7 : 6 và 2x - y = 120 . Giá trị của x và y bằng :
A. x = 105 ; y = 90 B x = 103 ; y = 86 C.x = 110 ; y = 100 D. x = 98 ; y = 84
Câu 6: Nếu thì a2 bằng :
A. 3 B. 81 C. 27 D. 9
Câu 7: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 10 thì y = 5. Khi x = - 5 thì giá trị của y là
A. -10 B
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7- NĂM HỌC 2016-2017
(Thời gian làm bài: 90 phút)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 7
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các phép tính về số hữu tỉ, lũy thừa của một số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ,căn bậc hai.
Thực hiện được các phép tính đơn giản
Thực hiện được các phép tính về số hữu tỉ
Vận dụng kiến thức về giá trị tuyệt đối,về lũy thừa của một số hữu tỉ để giải bài toán tìm x
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
4
2
20%
1
0,5
5%
2
1
10%
7
3,5
35%
Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Biết vận dụng tính chất cơ bản của tỉ lệ thức để tìm x
Biết vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm x,y
Biết chứng minh tỉ lệ thức
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
3
1,5
15%
Đại lượng tỉ lệ thuận. Tỉ lệ nghịch
Biết tìm giá trị tương ứng của hai ĐLTLT
Giải bài toán về ĐLTLN
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5
5%
1
1
10%
2
1,5
15%
Hàm số. Đồ thị hàm số.
Vẽ Đồ thị của hàm số y = ax
( a 0 )
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Đường thẳng song song, vuông góc. Tổng các góc của tam giác, tam giác bằng nhau
Nắm được định nghĩa đường trung trực của một đoạn thẳng, mối quan hệ từ vuông góc đến song song
Vận dụng tam giác bằng nhau chứng minh 2 góc bằng nhau, sử dụng mối quan hệ từ vuông góc đến song song để cm 2 đường thẳng song song
Vận dụng tam giác bằng nhau chứng minh 2 góc bằng nhau
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
3
1,5
15%
2
1
10%
1
0,5
5%
6
3
30%
Tổng số câu:
Tổng sốđiểm:
Tỉ lệ:
8
4
40%
2
1
10%
7
4
40%
2
1
10%
19
10
100%
ĐỀ BÀI
Phần trắc nghiệm(5 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Kết quả phép tính là :
A. B. C. D.
Câu 2: Cho | x | = thì
A. x = B. x = C. x = hoặc x = - D. x = 0 hoặc x =
Câu 3: Số x mà 2x = (22)3 là :
A. 5 B. 8 C. 26 D. 6
Câu 4: Cho tỉ lệ thức thì :
A. x = B. x = 4 C. x = -12 D . x = -10
Câu 5: Biết rằng x : y = 7 : 6 và 2x - y = 120 . Giá trị của x và y bằng :
A. x = 105 ; y = 90 B x = 103 ; y = 86 C.x = 110 ; y = 100 D. x = 98 ; y = 84
Câu 6: Nếu thì a2 bằng :
A. 3 B. 81 C. 27 D. 9
Câu 7: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 10 thì y = 5. Khi x = - 5 thì giá trị của y là
A. -10 B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thảo
Dung lượng: 462,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)