đề kiểm tra học kì I năm học 2014-2015 Địa lí 8
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Tâm |
Ngày 17/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra học kì I năm học 2014-2015 Địa lí 8 thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 8
( TIẾT 17 – TUẦN 17)
A. Ma trận
dung
Thụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Địa hình Nam Á
I.3-B
0,6đ
I.1-D
0,6đ
1,2đ
Dân cư Nam Á
II.2
2đ
II.1
1đ
3đ
Địa hình, sông ngòi, khí hậu, lãnh thổ Đông Á
I.5_B
0,6đ
I.4-D
0,6đ
II.1
4đ
5,2đ
Kinh tế châu Á
I.2-C
0,6đ
0,6đ
Tổng cộng
1,2đ
1,8đ
6đ
1đ
10đ
B. Đề bài
I. Phần trắc nghiệm(3đ)
Chọn ý đúng trong các câu sau
Câu 1:Dãy núi cao nhất châu A và thế giới có đỉnh E-ve-rét cao 8848m là:
A. Dãy Côn Luân C. Dãy Thiên Sơn
B. Dãy Hoàng Liên Sơn D. Dãy Hi-ma -lay-a
Câu 2:Cường quốc công nghiệp châu Á hiện nay:
A.Trung Quốc B. Nhật Bản
C. Độ D. Cả 3 nước trên
Câu 3: Nam Á có 3 miền địa hình theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Núi Hi-ma-lay-a, cao nguyên Đê-can, Đồng bằng -Hằng
B. Núi Hi-ma-lay-a, đồng bằng - Hằng, cao nguyên Đê-can
C. Đồng bằng -Hằng, cao nguyên Đê-can, núi Hi-ma-lay-a
Câu 4: Khí hậu Đông Á có thể phân thành các kiểu chính:
A. Cận nhiệt gió mùa, ôn đới gió mùa C. Câu A đúng, B sai
B. Cận nhiệt lục địa, cận nhiệt núi cao D. Cả 2 đều đúng
Câu 5: Lãnh thổ Đông Á gồm:
A. Một phần: đất liền B. Hai phần: đvà hải đảo.
C.Toàn bộ: hải đảo
II. Phần tự luận
Câu 1: So sánh đặc điểm địa hình, sông ngòi giữa phần đất và hải đảo Đông Á (4đ)
Câu 2: Nêu tình hình phân bố dân cư Nam Á?Giải thích sự phân bố đó (3đ)
B. Đáp án
I. Phần trắc nghiệm (3đ)
Mỗi câu trả lới đúng được 0,6đ
1-D, 2-C, 3-B, 4-D, 5- B
II. Phần tự luận
Câu 1: So sánh địa hình, sông ngòi phần đvà hải đảo Đông Á?
Yếu tố
Phần đát liền Đông Á
Phần hải đảo Đông Á
Địa hình
- Phía tây: núi, sơn nguyên cao hiểm trở, bồn địa rộng: dãy Côn Luân, sơn nguyên Tây Tạng, bồn địa Ta-Rim
- Phía đông đồi núi thấp xen lẫn đồng bằng rộng lớn: Hoa Bắc,
Hoa Trung, Tùng Hoa.
Miền núi trẻ thường có núi lửa, động đất
Sông ngòi
Có 3 sô
( TIẾT 17 – TUẦN 17)
A. Ma trận
dung
Thụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Địa hình Nam Á
I.3-B
0,6đ
I.1-D
0,6đ
1,2đ
Dân cư Nam Á
II.2
2đ
II.1
1đ
3đ
Địa hình, sông ngòi, khí hậu, lãnh thổ Đông Á
I.5_B
0,6đ
I.4-D
0,6đ
II.1
4đ
5,2đ
Kinh tế châu Á
I.2-C
0,6đ
0,6đ
Tổng cộng
1,2đ
1,8đ
6đ
1đ
10đ
B. Đề bài
I. Phần trắc nghiệm(3đ)
Chọn ý đúng trong các câu sau
Câu 1:Dãy núi cao nhất châu A và thế giới có đỉnh E-ve-rét cao 8848m là:
A. Dãy Côn Luân C. Dãy Thiên Sơn
B. Dãy Hoàng Liên Sơn D. Dãy Hi-ma -lay-a
Câu 2:Cường quốc công nghiệp châu Á hiện nay:
A.Trung Quốc B. Nhật Bản
C. Độ D. Cả 3 nước trên
Câu 3: Nam Á có 3 miền địa hình theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Núi Hi-ma-lay-a, cao nguyên Đê-can, Đồng bằng -Hằng
B. Núi Hi-ma-lay-a, đồng bằng - Hằng, cao nguyên Đê-can
C. Đồng bằng -Hằng, cao nguyên Đê-can, núi Hi-ma-lay-a
Câu 4: Khí hậu Đông Á có thể phân thành các kiểu chính:
A. Cận nhiệt gió mùa, ôn đới gió mùa C. Câu A đúng, B sai
B. Cận nhiệt lục địa, cận nhiệt núi cao D. Cả 2 đều đúng
Câu 5: Lãnh thổ Đông Á gồm:
A. Một phần: đất liền B. Hai phần: đvà hải đảo.
C.Toàn bộ: hải đảo
II. Phần tự luận
Câu 1: So sánh đặc điểm địa hình, sông ngòi giữa phần đất và hải đảo Đông Á (4đ)
Câu 2: Nêu tình hình phân bố dân cư Nam Á?Giải thích sự phân bố đó (3đ)
B. Đáp án
I. Phần trắc nghiệm (3đ)
Mỗi câu trả lới đúng được 0,6đ
1-D, 2-C, 3-B, 4-D, 5- B
II. Phần tự luận
Câu 1: So sánh địa hình, sông ngòi phần đvà hải đảo Đông Á?
Yếu tố
Phần đát liền Đông Á
Phần hải đảo Đông Á
Địa hình
- Phía tây: núi, sơn nguyên cao hiểm trở, bồn địa rộng: dãy Côn Luân, sơn nguyên Tây Tạng, bồn địa Ta-Rim
- Phía đông đồi núi thấp xen lẫn đồng bằng rộng lớn: Hoa Bắc,
Hoa Trung, Tùng Hoa.
Miền núi trẻ thường có núi lửa, động đất
Sông ngòi
Có 3 sô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Tâm
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)