Đề kiểm tra học kì I năm học 2014-2015

Chia sẻ bởi Phùng Lương Hoàng | Ngày 17/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kì I năm học 2014-2015 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ HÓA 8
Năm học 2014- 2015

Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn


Chương 1
Đơn chât- hợp chất phân tử
Khái niệm nguyên tử khối , phân tử khối
Tính được phân tử khối của hợp chất
Lập công thức hoá học của hợp chất khi biết hóa trị





Số câu
Số điểm
Tỉ lệ:%
 1Câu
1,5 điểm
(15%)
1 Câu
2 điểm
(20%)


2 câu
3,5 điểm
(35%)

Chương 2
Phản ứng hóa học

Lập pthh khi biết chất tham gia và sản phẩm




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ:%

1 Câu
2 điểm
(20%)


1 câu
2 điểm
(20%)

Chương 3
Mol và tính toán hóa học

Biết tính số mol theo khối lượng , tính khối lượng , thể tích khi biết số mol

- biết giải bài toán hóa học theo PTHH
- Tìm Thể tích của không khí khi biết thể tích của oxi



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ:%
 1Câu
1,5 điểm
(15%)

2ý
2 điểm
(20%)
1ý
1 điểm
(10%)
2 câu
4,5 điểm
(40%)

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tổng (%)
2 câu
3 điểm
(30%)
2 câu
4 điểm
(40%)
2ý
2 điểm
(20%)
1 ý
1 điểm
(10%)
5 câu
10 điểm (100%)







Thứ ngày tháng năm 2014
Đề kiểm tra học kỳ I
năm học 2014-2015
Môn: hóa học 8
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên :…………………………………………lớp8A…….
Điểm
Lời phê của giáo viên

Câu 1 :(2 điểm ) Lập PTHH sau :
a. Fe + HCl → FeCl2 + H2
b. Ca + O2 → CaO
c. P + O2 → P2O5
d . Cu(NO3)2 + NaOH → Cu(OH)2 + NaNO3
Câu 2 : (1,5 điểm )
a. Nguyên tử khối là gì ? Phân tử khối là gì ?
b. Tính phân tử khối của H2O , CuSO4
Câu 3 :(2 điểm ) Hãy lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi :
a. Ca ( II) và Cl (I) .
b. Ba (II) và NO3 (I)
c. Zn (II ) và O (II )
d . Na (I) và O (II )
Câu 4 :(1,5 điểm )
a. Tính số mol của 4,4 g khí CO2
b. Tính thể tích của 0,25 mol khí O2 ở ĐKTC
c. Tính khối lượng của 0,3 mol CuO
Câu 5 :(3 điểm )
Đốt cháy hoàn toàn 0,54 g nhôm trong không khí thu được nhôm oxit ( Al2O3)
Viết PTHH
Tính khối lượng nhôm oxit tạo thành
Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết lựong nhôm trên biết thể tích của khí oxi chiếm 1/5 thể tích không khí .
( HS được phép sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học )
Bài làm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ HÓA 8
Năm học 2014- 2015

Câu
Đáp án
Biểu điểm

 1

a. Fe + 2 HCl → FeCl2 + H2
b. 2Ca + O2 → 2CaO
c. 4P + 5O2 → 2P2O5
d . Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3

0,5 điểm
0,5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm

 2
+ NTK là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị các bon
+ PTK là khối lượng của 1 phân tử tính bằng đơn vị các bon
PTK của H2O là : 1.2 + 16 = 18 đvc
PTK của CuSO4 là : 64 + 32 + 16 . 4 = 160 đvc
0,5 điểm

0,5 điểm

0,25 điểm
0,25 điểm


 3
a. CaCl2
b. Ba(NO3)2
c. ZnO
d. Na2O
0,5 điểm
0,5điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

 4
 a. nCO2= 4,4 : 44 = 0,1 mol
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phùng Lương Hoàng
Dung lượng: 66,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)