ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LÝ 6
Chia sẻ bởi Đoàn Kim Long |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LÝ 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Năm học: 2010-2011
Đề 1 Môn: Lý - lớp 6
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)
Thời gian: 20 phút
Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1 :
Độ chia nhỏ nhất của thước là :
A.
Độ dài giữa 2 vạch chia liên tiếp trên thước
B.
Giới hạn đo của thước.
C.
Chiều dài của thước.
D.
1 mm
Câu 2 :
Máy cơ đơn giản là:
A.
Đòn bẩy
B.
Mặt phẳng nghiêng,ròng rọc, đòn bẩy.
C.
Ròng rọc
D.
Mặt phẳng nghiêng
Câu 3 :
Công thức đúng tính trọng lượng riêng :
A.
D = m.V
B.
D =
C.
d =
D.
d =
Câu 4 :
Điền vào chỗ trống đáp án đúng :
Người ta dùng cân để đo.................
A.
Trọng lượng của vật nặng
B.
Thể tích của vật nặng
C.
Khối lượng của vật nặng
D.
Kích thước của vật nặng
Câu 5 :
Có thể dùng bình chia độ và bình tràn để đo thể tích của 1 vật nào dưới đây :
A.
Viên phấn
B.
1 hòn đá
C.
1 bát gạo
D.
1 gói bông
Câu 6 :
Công thức đúng tính khối lượng riêng là :
A.
m = D.V
B.
D = m.V
C.
D =
D.
d =
Câu 7 :
Người ta dùng bình chia độ ghi tới cm3 chứa 60cm3 để đo thể tích của hòn đá không thấm nước. Khi thả hòn đá vào bình mực nước dâng lên tới vạch 120cm3. Thể tích của hòn đá bằng :
A.
60cm3
B.
120cm3
C.
180cm3
D.
70cm3
Câu 8 :
Hai lực được gọi là lực cân bằng khi 2 lực đó phải đặt trên cùng 1 vật và có :
A.
Độ mạnh bằng nhau, cùng phương, ngược chiều
B.
Độ mạnh bằng nhau, khác phương, ngược chiều
C.
Độ mạnh bằng nhau, khác phương, cùng chiều
D.
Độ mạnh bằng nhau, cùng phương, cùng chiều
Câu 9 :
Một túi bột ngọt có ghi 500g đó là:
A.
Trọng lượng của bột ngọt.
B.
Thể tích của bột ngọt
C.
Khối lượng của bột ngọt
D.
Lượng bột ngọt trong túi
Câu 10 :
Khi đánh tenis, vận động viên đập mặt vợt vào trái banh, khi đó mặt vợt đã tác dụng lực :
A.
Làm biến dạng và thay đổi khối lượng trái banh.
B.
Chỉ làm biến dạng trái banh
C.
Chỉ làm biến đổi chuyển động của trái banh
D.
Làm biến dạng trái banh và biến đổi chuyển động của nó
Câu 11 :
Trên 1 chai nước có ghi 1 lít. Số đó chỉ gì?
A.
Khối lượng của nước trong chai
B.
Thể tích của chai nước
C.
Trọng lượng của nước ở trong chai
D.
Sức nặng của chai nước
Câu 12 :
Đơn vị đo khối lượng hợp pháp là :
A.
Niutơn
B.
Kilomet
C.
Kilogam
D.
Mét
Câu 13:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:
Người ta thường dùng……………trong trường hợp lăn thùng phuy từ sàn xe xuống mặt đường :
A.
Ròng rọc động
B.
Mặt phẳng nghiêng
C.
Đòn bẫy
D.
Ròng rọc cố định
Câu 14 :
Đơn vị đo khối lượng riêng là :
A.
kg/m3
B.
kg
C.
N
D.
N/m3
Câu 15 :
1 vật có khối lượng 40kg, vật đó có trọng lượng là :
A.
4000N
B.
4N
C.
40N
D.
400N
Câu 16 :
Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của một chất
A.
m = V. D
B.
P = d. V
C.
d = 10. D
D.
P = 10.m
Câu 17 :
Lực nào trong các lực dưới đây là lực kéo ?
A.
Lực mà người lực sĩ dùng
Năm học: 2010-2011
Đề 1 Môn: Lý - lớp 6
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)
Thời gian: 20 phút
Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1 :
Độ chia nhỏ nhất của thước là :
A.
Độ dài giữa 2 vạch chia liên tiếp trên thước
B.
Giới hạn đo của thước.
C.
Chiều dài của thước.
D.
1 mm
Câu 2 :
Máy cơ đơn giản là:
A.
Đòn bẩy
B.
Mặt phẳng nghiêng,ròng rọc, đòn bẩy.
C.
Ròng rọc
D.
Mặt phẳng nghiêng
Câu 3 :
Công thức đúng tính trọng lượng riêng :
A.
D = m.V
B.
D =
C.
d =
D.
d =
Câu 4 :
Điền vào chỗ trống đáp án đúng :
Người ta dùng cân để đo.................
A.
Trọng lượng của vật nặng
B.
Thể tích của vật nặng
C.
Khối lượng của vật nặng
D.
Kích thước của vật nặng
Câu 5 :
Có thể dùng bình chia độ và bình tràn để đo thể tích của 1 vật nào dưới đây :
A.
Viên phấn
B.
1 hòn đá
C.
1 bát gạo
D.
1 gói bông
Câu 6 :
Công thức đúng tính khối lượng riêng là :
A.
m = D.V
B.
D = m.V
C.
D =
D.
d =
Câu 7 :
Người ta dùng bình chia độ ghi tới cm3 chứa 60cm3 để đo thể tích của hòn đá không thấm nước. Khi thả hòn đá vào bình mực nước dâng lên tới vạch 120cm3. Thể tích của hòn đá bằng :
A.
60cm3
B.
120cm3
C.
180cm3
D.
70cm3
Câu 8 :
Hai lực được gọi là lực cân bằng khi 2 lực đó phải đặt trên cùng 1 vật và có :
A.
Độ mạnh bằng nhau, cùng phương, ngược chiều
B.
Độ mạnh bằng nhau, khác phương, ngược chiều
C.
Độ mạnh bằng nhau, khác phương, cùng chiều
D.
Độ mạnh bằng nhau, cùng phương, cùng chiều
Câu 9 :
Một túi bột ngọt có ghi 500g đó là:
A.
Trọng lượng của bột ngọt.
B.
Thể tích của bột ngọt
C.
Khối lượng của bột ngọt
D.
Lượng bột ngọt trong túi
Câu 10 :
Khi đánh tenis, vận động viên đập mặt vợt vào trái banh, khi đó mặt vợt đã tác dụng lực :
A.
Làm biến dạng và thay đổi khối lượng trái banh.
B.
Chỉ làm biến dạng trái banh
C.
Chỉ làm biến đổi chuyển động của trái banh
D.
Làm biến dạng trái banh và biến đổi chuyển động của nó
Câu 11 :
Trên 1 chai nước có ghi 1 lít. Số đó chỉ gì?
A.
Khối lượng của nước trong chai
B.
Thể tích của chai nước
C.
Trọng lượng của nước ở trong chai
D.
Sức nặng của chai nước
Câu 12 :
Đơn vị đo khối lượng hợp pháp là :
A.
Niutơn
B.
Kilomet
C.
Kilogam
D.
Mét
Câu 13:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:
Người ta thường dùng……………trong trường hợp lăn thùng phuy từ sàn xe xuống mặt đường :
A.
Ròng rọc động
B.
Mặt phẳng nghiêng
C.
Đòn bẫy
D.
Ròng rọc cố định
Câu 14 :
Đơn vị đo khối lượng riêng là :
A.
kg/m3
B.
kg
C.
N
D.
N/m3
Câu 15 :
1 vật có khối lượng 40kg, vật đó có trọng lượng là :
A.
4000N
B.
4N
C.
40N
D.
400N
Câu 16 :
Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của một chất
A.
m = V. D
B.
P = d. V
C.
d = 10. D
D.
P = 10.m
Câu 17 :
Lực nào trong các lực dưới đây là lực kéo ?
A.
Lực mà người lực sĩ dùng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Kim Long
Dung lượng: 162,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)