Đề kiểm tra học kì I lớp 8
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thanh Thủy |
Ngày 17/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kì I lớp 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 36: KIỂM TRA HỌC KỲ I
Ma trân đề kiểm tra
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Biết
hiểu
Vận dụng đơn giản
Tổng số
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chất - nguyên tử - phân tử.
Biết cấu tạo nguyên tử, nguên tố hoá học Hiểu ý nghĩa của CTHH
Phân loại được đơn chất hợp chất.
Tính hoá trị và lập CTHH của hợp chất khi biết hoá trị.
Lập CTHH của hợp chất khi biết hoá trị.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
1
10%
1
0,25
2,5%
1
3
30%
5
4,25
42,5%
2. Phản ứng hoá hoc.
Lập PTHH
Vận dung định luật bảo toàn khối lượng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
2
20%
1
0,25
2,5%
3
2,25
22,5%
3. Mol và tính toán hoá học.
Biết tính số nguyên tử, số phân tử. Áp dụng CT tính tỉ khối.
Áp dụng CT tính thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất.
Áp dụng tính thể tích.
Áp dụng tính thể tích, tính khối lượng chất tham gia, sản phẩm.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
2
20%
6
3,5
35%
Tổngsố câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
5
1,5
15%
3
2,5
25%
1
0,25
2,5%
1
3
30%
2
0,75
7,5%
2
2
20%
14
10
100%
Đề bài.
I. Trắc nghiêm khách quan(2đ).
Chọn và chép lại đáp án đúng nhất.
Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
A. Proton và electron B. Proton và nơtron
C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron.
Câu 2. Có 3 nguyên tử natri; 5 nguyên tử hiđro; 6 nguyên tử cacbon; 2 phân tử nước;
2 phân tử clo. Cách diễn đạt nào sau đây là đúng.
A. Na3; 5H2; 6C; 2H2O; 2Cl. B. 3Na; 5H2; 6C; 2H2O; 2Cl2
B. 3Na; 5H; 6C; 2H2O; 2Cl2. B. 3Na; 5H; 6C; 2H2O; 2Cl
Câu 3. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp.
A. Lo¹i chÊt
Kết quả
B. Hơp chất cụ thể
1. §¬n chÊt
1.............
2.............
a. HCl, NaCl, CaCO3, HNO3
b. O2, N2, H2, Cl2
c. CO, BaSO4, MgCO3, Na2SO4
2. Hîp chÊt
d. Zn. Cu, Ca, Hg
e. Ag, Ba, Fe, Pb
Câu 4. CTHH của hợp chất nguyên tố R với nhóm SO4(II) là R2(SO4)3. CTHH của hợp chất nguyên tố R với clo là:
A. RCl B. RCl2 C. RCl3 D. RCl4
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam Magiê trong không khí thu được 4 gam magiê oxit. Khối lượng oxi tham gia phản ứng là:
A. 2,4 B. 2,2 C. 1,8 D. 1,6
Câu 6. Chất khí A có CTHH của A là:
A. SO B. CO2 C. C2H4 D. NH3
Câu 7. Số phân tử của 14 gam khí nitơ là:
A. 6. 1023 B. 1,5. 1023 C. 9. 1023 D. 3.1023
II. Tư luân(8đ).
Câu 1.(2đ) Lâp CTHH của hợp chất gồm các nguyên tố sau:
a. Kẽm (II) và nhóm PO4(III) b. Lưu huỳnh (VI) và oxi.
Câu 2.(3đ)
a. Tính thể tích ở (đktc) của hỗn hợp khí gồm 0,75 mol N2 và 0,25 mol H2.
b. Tính thành phần phần trăm của Cu trong các hơp chất: CuO; CuSO4.
c. Lập PTHH sau: 1. P + O2 → P2O5
2.
Ma trân đề kiểm tra
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Biết
hiểu
Vận dụng đơn giản
Tổng số
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chất - nguyên tử - phân tử.
Biết cấu tạo nguyên tử, nguên tố hoá học Hiểu ý nghĩa của CTHH
Phân loại được đơn chất hợp chất.
Tính hoá trị và lập CTHH của hợp chất khi biết hoá trị.
Lập CTHH của hợp chất khi biết hoá trị.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
1
10%
1
0,25
2,5%
1
3
30%
5
4,25
42,5%
2. Phản ứng hoá hoc.
Lập PTHH
Vận dung định luật bảo toàn khối lượng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
2
20%
1
0,25
2,5%
3
2,25
22,5%
3. Mol và tính toán hoá học.
Biết tính số nguyên tử, số phân tử. Áp dụng CT tính tỉ khối.
Áp dụng CT tính thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất.
Áp dụng tính thể tích.
Áp dụng tính thể tích, tính khối lượng chất tham gia, sản phẩm.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
2
20%
6
3,5
35%
Tổngsố câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
5
1,5
15%
3
2,5
25%
1
0,25
2,5%
1
3
30%
2
0,75
7,5%
2
2
20%
14
10
100%
Đề bài.
I. Trắc nghiêm khách quan(2đ).
Chọn và chép lại đáp án đúng nhất.
Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
A. Proton và electron B. Proton và nơtron
C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron.
Câu 2. Có 3 nguyên tử natri; 5 nguyên tử hiđro; 6 nguyên tử cacbon; 2 phân tử nước;
2 phân tử clo. Cách diễn đạt nào sau đây là đúng.
A. Na3; 5H2; 6C; 2H2O; 2Cl. B. 3Na; 5H2; 6C; 2H2O; 2Cl2
B. 3Na; 5H; 6C; 2H2O; 2Cl2. B. 3Na; 5H; 6C; 2H2O; 2Cl
Câu 3. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp.
A. Lo¹i chÊt
Kết quả
B. Hơp chất cụ thể
1. §¬n chÊt
1.............
2.............
a. HCl, NaCl, CaCO3, HNO3
b. O2, N2, H2, Cl2
c. CO, BaSO4, MgCO3, Na2SO4
2. Hîp chÊt
d. Zn. Cu, Ca, Hg
e. Ag, Ba, Fe, Pb
Câu 4. CTHH của hợp chất nguyên tố R với nhóm SO4(II) là R2(SO4)3. CTHH của hợp chất nguyên tố R với clo là:
A. RCl B. RCl2 C. RCl3 D. RCl4
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam Magiê trong không khí thu được 4 gam magiê oxit. Khối lượng oxi tham gia phản ứng là:
A. 2,4 B. 2,2 C. 1,8 D. 1,6
Câu 6. Chất khí A có CTHH của A là:
A. SO B. CO2 C. C2H4 D. NH3
Câu 7. Số phân tử của 14 gam khí nitơ là:
A. 6. 1023 B. 1,5. 1023 C. 9. 1023 D. 3.1023
II. Tư luân(8đ).
Câu 1.(2đ) Lâp CTHH của hợp chất gồm các nguyên tố sau:
a. Kẽm (II) và nhóm PO4(III) b. Lưu huỳnh (VI) và oxi.
Câu 2.(3đ)
a. Tính thể tích ở (đktc) của hỗn hợp khí gồm 0,75 mol N2 và 0,25 mol H2.
b. Tính thành phần phần trăm của Cu trong các hơp chất: CuO; CuSO4.
c. Lập PTHH sau: 1. P + O2 → P2O5
2.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Thanh Thủy
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)