ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I HÓA HOC 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Đăng |
Ngày 17/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I HÓA HOC 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 8
MA TRẬN:
MẠCH KIẾN THỨC
Mức độ nhận thức
TỔNG
Biết (3)
Hiểu ( 4 )
Vận dụng ( 3 )
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chất – Nguyên tử - Phân tử 30%
2 – 1đ
2 – 1đ
1 – 1đ
5 - 3đ
Phản ứng hóa học 30%
2 – 1đ
1 – 0,5đ
2 – 1,5đ
4 - 3đ
Mol và tính toán hóa học 40%
2 – 1đ
1 – 0,5đ
1 – 1đ
1 – 1,5đ
5 - 4đ
TỔNG
6 - 3đ
6 - 4đ
2 - 3đ
14 - 10đ
ĐỀ BÀI:
TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Nguyên tử là những
hạt vô cùng nhỏ bé, mang điện tích dương
hạt vô cùng nhỏ bé, mang điện tích âm.
Hạt vô cùng nhỏ bé, trung hòa về điện.
Hạt vô cùng nhỏ bé, không mang điện.
Câu 2: Mỗi nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi
số electron
số proton
số notron
số nguyên tử
Câu 3: Dãy các chất toàn là đơn chất
NO, Cl2, N2, CO
H2, O2, H2O, CaO
O2, CO2, Cl2, Br2
Cl2, O2, N2, H2
Câu 4: Cho công thức Al2O3. Biết Oxi hóa trị II thì Al có hóa trị
III
II
I
IV
Câu 5: Cho phương trình phản ứng: Na + HCl -> NaCl + H2. Sản phẩm của phản ứng là
Na, NaCl
Na, H2
HCl, NaCl
NaCl, H2Câu 6: Đâu là hiện tượng hóa học
Hòa muối tan vào trong nước tạo thành dung dịch muối
Nung đá vôi nóng chảy thành vôi sống và khí cácbonic
Thổi thủy tinh dẻo thành những đồ dùng khác nhau
Cắt đoạn dây thép thành những đoạn ngắn hơn.
Câu 7: Cho phương trình: Ca + ……. -> CaO. Chất còn thiếu ở dấu …. là
O
2O
O2
2O
Câu 8: Ở điều kiện tiêu chuẩn ( 0oC , 1atm ) thì thể tích đo được của mỗi chất khí là
22,4 lit
2,24 lit
24,2 lit
24 lit
Câu 9: Khí Oxi ( O2 ) nặng gấp bao nhiêu lần khí Hiđrô ( H2 )?
12 lần
14 lần
16 lần
18 lần
Câu 10: Mol là
lượng chất có chứa 6. 1032 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
lượng chất có chứa 6. 1022 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
lượng chất có chứa 6. 1012 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
lượng chất có chứa 6. 1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1: Cho 37 g BaO tác dụng hoàn toàn với nước (H2O) tạo thành 69g Ba(OH)2. 1,5đ
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Tính khối lượng nước tham gia phản ứng.
Câu 2: Dựa theo qui tắc hóa trị lập các công thức sau. 1đ
C (IV) và H ( I)
Al ( III) và OH ( I )
K ( I ) và O ( II )
Na ( I ) và SO4 ( II )
Câu 3: Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất NO2. 1đ
Câu 4: Tính
Khối lượng của 0,15 mol nhôm.
Thể tích 0,02 mol khí CO2 (đktc)
Số mol của 1,2g magie
Biết phân tử khối Al = 27; Mg = 24.
(Biết nguyên tử khối của: K = 39, Cl = 35,5.)
ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM:
Mỗi đáp án đúng 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
c
b
d
a
d
b
c
a
c
d
TỰ LUẬN:
Câu 1:
Phương trình phản ứng
BaO + H2O -> Ba(OH)2 0,5 đ
Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có:
mBaO + mH2O = mBa(OH)2 0,5 đ
( 37g + mH2O = 69g 0,25 đ
( mH2O = 69 - 37 = 32g 0,25 đ
Câu 2: Các công thức
a. CH4 0,25 đ
b. Al(OH)3 0,25
MA TRẬN:
MẠCH KIẾN THỨC
Mức độ nhận thức
TỔNG
Biết (3)
Hiểu ( 4 )
Vận dụng ( 3 )
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chất – Nguyên tử - Phân tử 30%
2 – 1đ
2 – 1đ
1 – 1đ
5 - 3đ
Phản ứng hóa học 30%
2 – 1đ
1 – 0,5đ
2 – 1,5đ
4 - 3đ
Mol và tính toán hóa học 40%
2 – 1đ
1 – 0,5đ
1 – 1đ
1 – 1,5đ
5 - 4đ
TỔNG
6 - 3đ
6 - 4đ
2 - 3đ
14 - 10đ
ĐỀ BÀI:
TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Nguyên tử là những
hạt vô cùng nhỏ bé, mang điện tích dương
hạt vô cùng nhỏ bé, mang điện tích âm.
Hạt vô cùng nhỏ bé, trung hòa về điện.
Hạt vô cùng nhỏ bé, không mang điện.
Câu 2: Mỗi nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi
số electron
số proton
số notron
số nguyên tử
Câu 3: Dãy các chất toàn là đơn chất
NO, Cl2, N2, CO
H2, O2, H2O, CaO
O2, CO2, Cl2, Br2
Cl2, O2, N2, H2
Câu 4: Cho công thức Al2O3. Biết Oxi hóa trị II thì Al có hóa trị
III
II
I
IV
Câu 5: Cho phương trình phản ứng: Na + HCl -> NaCl + H2. Sản phẩm của phản ứng là
Na, NaCl
Na, H2
HCl, NaCl
NaCl, H2Câu 6: Đâu là hiện tượng hóa học
Hòa muối tan vào trong nước tạo thành dung dịch muối
Nung đá vôi nóng chảy thành vôi sống và khí cácbonic
Thổi thủy tinh dẻo thành những đồ dùng khác nhau
Cắt đoạn dây thép thành những đoạn ngắn hơn.
Câu 7: Cho phương trình: Ca + ……. -> CaO. Chất còn thiếu ở dấu …. là
O
2O
O2
2O
Câu 8: Ở điều kiện tiêu chuẩn ( 0oC , 1atm ) thì thể tích đo được của mỗi chất khí là
22,4 lit
2,24 lit
24,2 lit
24 lit
Câu 9: Khí Oxi ( O2 ) nặng gấp bao nhiêu lần khí Hiđrô ( H2 )?
12 lần
14 lần
16 lần
18 lần
Câu 10: Mol là
lượng chất có chứa 6. 1032 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
lượng chất có chứa 6. 1022 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
lượng chất có chứa 6. 1012 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
lượng chất có chứa 6. 1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1: Cho 37 g BaO tác dụng hoàn toàn với nước (H2O) tạo thành 69g Ba(OH)2. 1,5đ
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Tính khối lượng nước tham gia phản ứng.
Câu 2: Dựa theo qui tắc hóa trị lập các công thức sau. 1đ
C (IV) và H ( I)
Al ( III) và OH ( I )
K ( I ) và O ( II )
Na ( I ) và SO4 ( II )
Câu 3: Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất NO2. 1đ
Câu 4: Tính
Khối lượng của 0,15 mol nhôm.
Thể tích 0,02 mol khí CO2 (đktc)
Số mol của 1,2g magie
Biết phân tử khối Al = 27; Mg = 24.
(Biết nguyên tử khối của: K = 39, Cl = 35,5.)
ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM:
Mỗi đáp án đúng 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
c
b
d
a
d
b
c
a
c
d
TỰ LUẬN:
Câu 1:
Phương trình phản ứng
BaO + H2O -> Ba(OH)2 0,5 đ
Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có:
mBaO + mH2O = mBa(OH)2 0,5 đ
( 37g + mH2O = 69g 0,25 đ
( mH2O = 69 - 37 = 32g 0,25 đ
Câu 2: Các công thức
a. CH4 0,25 đ
b. Al(OH)3 0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Đăng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)