ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Chia sẻ bởi Đinh Trí Mạnh |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 7 – HỌC KÌ I
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số hữu tỉ. Số thực
+ Nhận biết được cách tính luỹ thừa với số mũ hữu tỉ.(I.2)
+Hiểu được tính chất của TLT(I.1)
+ Hiểu được các phép toán trong Q(II.1)
+Vận dụng được tinh chất của dãy tỉ số bằng nhau(II.3)
Số câu hỏi
1(I.2)
1(I.1)
2(II.1)
1(II.4)
5
Số điểm
TL %
0.5
0.5
2
1
4
5
5
20
10
40
Hàm số và đồ thị
+ Nhận biết được hai đại lượng TLN(I.4)
+ Hiểu tính giá trị của hàm số(I.3)
+ Hiểu và biết vẽ đồ thị hàm số y = ax(II.2)
Số câu hỏi
1(I.4)
1(I.3)
1(II.2)
3
Số điểm
TL %
0.5
0.5
1
2
5
5
10
20
Đường thẳng song song. Đường thẳng vuông góc
+ Nhận biết được quan hệ giữa tính song song và tính vuông góc( I.5)
+ Nhận biết tính chất hai góc đối đỉnh( I.6)
+ Biết chứng minh hai đường thẳng song song(II.3.b)
Số câu hỏi
2(I.5; I.6)
1
2
Số điểm
TL %
1
1
2
10
10
20
Tam giác
+ Biết chứng minh hai tam giác bằng nhau.
Từ đó suy ra hai góc bằng nhau
Số câu hỏi
3(II.3a,c)
2
Số điểm
TL %
2
2
20
20
T.số câu hỏi
4
2
3
3
1
13
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1
3
3
1
10
20
10
30
30
10
100
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 7 - HỌC KÌ I
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Phần I .Trắc nghiệm khách quan (3điểm)(Khoanh tròn đáp án đúng trong mỗi câu sau)
Câu 1: Cho .Giá trị của là:
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng:
A. ; B. ;
C. ; D.
Câu 3 . Cho hàm số y = f(x) = 1 – 4x .Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.f(-2) = 9; B. f() = 1; C.f(-1) = -5; D.f(0) = 0.
Câu 4. Công thức nào dưới đây không thể hiện x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch ?
A.2x = ; B. y = 5x; C.xy = 8; D. 7 =
Câu 5: Cho 3 đường thẳng m,n,p. Nếu m//n, pn thì:
A. m//p; B. mp; C. n//p; D. mn.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng:
A.Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
B.Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
C.Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
D.Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Phần II.Tự luận (7 điểm)
Câu 1.(2điểm):Thực hiện phép tính:
a) ; b)
Câu 2. (1 điểm) Vẽ đồ thị cuả hàm số y = 2x.
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số hữu tỉ. Số thực
+ Nhận biết được cách tính luỹ thừa với số mũ hữu tỉ.(I.2)
+Hiểu được tính chất của TLT(I.1)
+ Hiểu được các phép toán trong Q(II.1)
+Vận dụng được tinh chất của dãy tỉ số bằng nhau(II.3)
Số câu hỏi
1(I.2)
1(I.1)
2(II.1)
1(II.4)
5
Số điểm
TL %
0.5
0.5
2
1
4
5
5
20
10
40
Hàm số và đồ thị
+ Nhận biết được hai đại lượng TLN(I.4)
+ Hiểu tính giá trị của hàm số(I.3)
+ Hiểu và biết vẽ đồ thị hàm số y = ax(II.2)
Số câu hỏi
1(I.4)
1(I.3)
1(II.2)
3
Số điểm
TL %
0.5
0.5
1
2
5
5
10
20
Đường thẳng song song. Đường thẳng vuông góc
+ Nhận biết được quan hệ giữa tính song song và tính vuông góc( I.5)
+ Nhận biết tính chất hai góc đối đỉnh( I.6)
+ Biết chứng minh hai đường thẳng song song(II.3.b)
Số câu hỏi
2(I.5; I.6)
1
2
Số điểm
TL %
1
1
2
10
10
20
Tam giác
+ Biết chứng minh hai tam giác bằng nhau.
Từ đó suy ra hai góc bằng nhau
Số câu hỏi
3(II.3a,c)
2
Số điểm
TL %
2
2
20
20
T.số câu hỏi
4
2
3
3
1
13
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1
3
3
1
10
20
10
30
30
10
100
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 7 - HỌC KÌ I
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Phần I .Trắc nghiệm khách quan (3điểm)(Khoanh tròn đáp án đúng trong mỗi câu sau)
Câu 1: Cho .Giá trị của là:
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng:
A. ; B. ;
C. ; D.
Câu 3 . Cho hàm số y = f(x) = 1 – 4x .Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.f(-2) = 9; B. f() = 1; C.f(-1) = -5; D.f(0) = 0.
Câu 4. Công thức nào dưới đây không thể hiện x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch ?
A.2x = ; B. y = 5x; C.xy = 8; D. 7 =
Câu 5: Cho 3 đường thẳng m,n,p. Nếu m//n, pn thì:
A. m//p; B. mp; C. n//p; D. mn.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng:
A.Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
B.Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
C.Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
D.Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Phần II.Tự luận (7 điểm)
Câu 1.(2điểm):Thực hiện phép tính:
a) ; b)
Câu 2. (1 điểm) Vẽ đồ thị cuả hàm số y = 2x.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Trí Mạnh
Dung lượng: 125,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)