De kiem tra hoc ki 2 tham khao
Chia sẻ bởi Trần Quốc Thông |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra hoc ki 2 tham khao thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
SỞ GD & ĐT HẬU GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
PGD_Châu Thành A NĂM HỌC: 2006 – 2007
MÔN: HOÁ HỌC - LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề)
ĐỀ 1:
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Trong các chất sau đây chất nào được dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm.
A. H2O B. Không khí
B. KMnO4 và KClO3 D. KMnO4 và H2O
Câu 2: Phương trình hoá học của phản ứng phân huỷ là:
A. CaO + H2O Ca(OH)2
B. Cu(OH)2 Cu + H2O
C. H2 + O2 H2O
D. Zn + HCl ZnCl2 + H2
Câu 3: Dãy công thức hoá học nào chỉ toàn là công thức hoá học của bazơ.
HCl, NaOH, H2SO4, Na2SO4
NaOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3, H2O
NaOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2
HCl, H2S, H3PO4, NaOH, HNO3.
Câu 4: Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế khí hiđro:
Cho axit clohiđric vào kẽm oxit
Cho axit clohiđric vào nhôm oxit
Cho axit clohiđric vào kẽm
Cho axit clohiđric vào kẽm hiđroxit.
Câu 5: Phương trình hoá học nào là phản ứng oxi hoá - khử:
A. Zn + HCl ZnCl2 + H2
B. CuO + H2 Cu + H2O
C. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
D. SO3 + H2O H2SO4.
Câu 6: Dung dịch là hỗn hợp:
Của chất rắn trong chất lỏng
Của chất khí trong chất lỏng
Đồng nhất của chất rắn và dung môi
Đồng nhất giữa dung môi và chất tan.
Câu 7: Trong số các chất cho dưới đây, chất nào làm cho quì tím hoá đỏ.
A. CuO B. NaOH
C. NaCl D. HCl.
Câu 8: Hãy chỉ ra phản ứng hoá học có xảy ra sự oxi hoá, trong các phản ứng cho dưới đây:
A. CaO + H2O Ca(OH)2
B. H2 + O2 H2O
C. SO3 + H2O H3PO4
D. KClO3 KCl + O2.
Câu 9: Những hợp chất nào sau đây đều là oxit axit
CuO, H2O, SO2
N2O5, CO2, SO3
SO2, P2O5, CaO
CaO, ZnO, K2O.
Câu 10: Sự oxi hoá chậm là:
Sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng
Sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không phát sáng
Sự oxi hoá không toả nhiệt và không phát sáng.
Câu 11: Hợp chất nào sau đây là muối
A. Na2SO4 B.H2SO4
C. NaOH D. Al2O3.
Câu 12: Thành phần về thể tích của không khí là:
21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm…)
21% các khí khác, 78% khí nitơ , 1% khí oxi
21% khí oxi , 78% khí khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm…)
21% khí oxi, 78% khí các khí khác, 1% khí nitơ.
PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Hãy lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau: (2điểm)
1. Fe3O4 + H2 Fe + H2O
2. Na2O + H2O NaOH
3. Al + HCl AlCl3 + H2
4. Mg + O2 MgO
Câu 2: Đọc tên của những công thức hóa học sau (1điểm) :
1. Fe(OH)3
2. ZnO
3. H2SO4
4. Ba(NO3)2
Câu 3: Hãy lập phương trình hoá học của các phản ứng sau và xác định đâu là sự khử, đâu là sự oxi hoá (1 điểm).
1. Fe2O3 + H2 Fe + H2O
2. CuO + Al Al2O3 + Cu
Câu 4: Khử 21,7 gam thuỷ ngân (II) oxit bằng khí hiđro. Hãy:
a.Tính số gam thuỷ ngân thu được
b. Tính số mol và thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng.( 3 điểm).
( Cho biết: Hg = 201; O = 16; H = 1).
-------Hết------
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu chọn đúng chấm 0,25 điểm
Câu 1.B
2.B
PGD_Châu Thành A NĂM HỌC: 2006 – 2007
MÔN: HOÁ HỌC - LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề)
ĐỀ 1:
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Trong các chất sau đây chất nào được dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm.
A. H2O B. Không khí
B. KMnO4 và KClO3 D. KMnO4 và H2O
Câu 2: Phương trình hoá học của phản ứng phân huỷ là:
A. CaO + H2O Ca(OH)2
B. Cu(OH)2 Cu + H2O
C. H2 + O2 H2O
D. Zn + HCl ZnCl2 + H2
Câu 3: Dãy công thức hoá học nào chỉ toàn là công thức hoá học của bazơ.
HCl, NaOH, H2SO4, Na2SO4
NaOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3, H2O
NaOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2
HCl, H2S, H3PO4, NaOH, HNO3.
Câu 4: Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế khí hiđro:
Cho axit clohiđric vào kẽm oxit
Cho axit clohiđric vào nhôm oxit
Cho axit clohiđric vào kẽm
Cho axit clohiđric vào kẽm hiđroxit.
Câu 5: Phương trình hoá học nào là phản ứng oxi hoá - khử:
A. Zn + HCl ZnCl2 + H2
B. CuO + H2 Cu + H2O
C. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
D. SO3 + H2O H2SO4.
Câu 6: Dung dịch là hỗn hợp:
Của chất rắn trong chất lỏng
Của chất khí trong chất lỏng
Đồng nhất của chất rắn và dung môi
Đồng nhất giữa dung môi và chất tan.
Câu 7: Trong số các chất cho dưới đây, chất nào làm cho quì tím hoá đỏ.
A. CuO B. NaOH
C. NaCl D. HCl.
Câu 8: Hãy chỉ ra phản ứng hoá học có xảy ra sự oxi hoá, trong các phản ứng cho dưới đây:
A. CaO + H2O Ca(OH)2
B. H2 + O2 H2O
C. SO3 + H2O H3PO4
D. KClO3 KCl + O2.
Câu 9: Những hợp chất nào sau đây đều là oxit axit
CuO, H2O, SO2
N2O5, CO2, SO3
SO2, P2O5, CaO
CaO, ZnO, K2O.
Câu 10: Sự oxi hoá chậm là:
Sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng
Sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không phát sáng
Sự oxi hoá không toả nhiệt và không phát sáng.
Câu 11: Hợp chất nào sau đây là muối
A. Na2SO4 B.H2SO4
C. NaOH D. Al2O3.
Câu 12: Thành phần về thể tích của không khí là:
21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm…)
21% các khí khác, 78% khí nitơ , 1% khí oxi
21% khí oxi , 78% khí khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm…)
21% khí oxi, 78% khí các khí khác, 1% khí nitơ.
PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Hãy lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau: (2điểm)
1. Fe3O4 + H2 Fe + H2O
2. Na2O + H2O NaOH
3. Al + HCl AlCl3 + H2
4. Mg + O2 MgO
Câu 2: Đọc tên của những công thức hóa học sau (1điểm) :
1. Fe(OH)3
2. ZnO
3. H2SO4
4. Ba(NO3)2
Câu 3: Hãy lập phương trình hoá học của các phản ứng sau và xác định đâu là sự khử, đâu là sự oxi hoá (1 điểm).
1. Fe2O3 + H2 Fe + H2O
2. CuO + Al Al2O3 + Cu
Câu 4: Khử 21,7 gam thuỷ ngân (II) oxit bằng khí hiđro. Hãy:
a.Tính số gam thuỷ ngân thu được
b. Tính số mol và thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng.( 3 điểm).
( Cho biết: Hg = 201; O = 16; H = 1).
-------Hết------
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu chọn đúng chấm 0,25 điểm
Câu 1.B
2.B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quốc Thông
Dung lượng: 88,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)