đề kiểm tra học kì 2 - sinh 9-2011-minhvb

Chia sẻ bởi Phạm Thị Anh Minh | Ngày 15/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra học kì 2 - sinh 9-2011-minhvb thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:





Đề kiểm tra sinh 9 học kì 2 – thời gian 45’
(không kể chép đề)

Thiết lập ma trận 2 chiều cho đề kiểm tra


ND


Chương
NBKT
30%
Thông hiểu
60%
Vận dụng
10%

Tổng


TNKQ

TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Chương : Ứng dụng của di truyền học
2 câu
0,5đ

2 câu
0,5đ
1 câu
2 đ


5Câu




Chương: Sinh vật và môi trường

1 Câu

4 Câu
1 đ


1 Câu

6 câu
3 đ


Chương Hệ sinh thái
2 câu
0,5đ
1 Câu

2 câu
0,5đ
1 câu
2 đ


6 câu
4 đ


Tổng

4 câu
1 đ
2 câu
2 đ
8 câu
2 đ
2 câu
4 đ

1 câu
1 đ
17 câu
(10đ )



Họ tên học sinh………………………
Lớp : …………………………

Bài kiểm tra sinh học 9- kì 2
Thời gian làm bài : 45 phút
Ngày kiểm tra: Ngày trả bài


Điểm
Lời phê của Cô Giáo






A Phần trắc nghiệm :
Câu I. Chọn phương án đúng nhất cho mỗi câu sau :
1. Ưu thế lai là hiện tượng :
A. Các đặc tính tính trạng hơn hẳn so với bố mẹ. B. Thế hệ lai F1 có kiểu gen khác bố mẹ
C. Các đặc tính tính trạng thấp hoặc bằng bố mẹ D.Ưu thế lai biểu hiện rỏ từ thế hệ thứ 3 trở đi.
2. Trong chọn giống cây trồng, người ta dùng những phương pháp nào để tạo ưu thế lai?
A. Lai xa B. Lai gần C. Lai khác dòng D. Lai kinh tế.
3. Nguyên nhân của hiện tượng thóai hóa:
A. Do sự tăng các gen thể đồng hợp trội B. Do sự giảm dần các gen đồng hợp trội
C. Do sự giảm dần các gen dị hợp D. Câu A và B đúng
4. Tại sao không dùng lai kinh tế để nhân giống?
A. Gen ở thể đồng hợp tăng dần ở F1 B. Gen ở thể dị hợp tăng dần ở F1
C. Thế hệ sau thể dị hợp giảm dần, nên ưu thế lai cũng giảm
D. Gen thể dị hợp và đông hợp điều tăng
5. Theo định nghĩa đúng nhất, môi trường sống của sinh vật là?:
A. Nơi sinh vật tìm kiếm thức ăn B. Nơi sinh vật cư trú
C. Nơi sinh vật sinh sống D. Nơi sinh vật làm tổ
6. Nhiệt độ có ảnh hưởng đến quá trình nào sau đây ở thực vật?
A. Quang hợp B. Hô hấp C. Thoát hơi nước D. Cả A, B và C
7. Một hệ sinh thái bao gồm những thành phần nào sau đây?
A. Thành phần không sống (vô sinh ) B. Thành phần sống (hữu sinh )
C. Động vật và thực vật D. Cả A và B
8. Các chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái đều bắt đầu từ sinh vật nào sau đây:
A. Sinh vật sản xuất B. Sinh vật tiêu thụ C. Sinh vật phân giải D. Con người
Câu II. Hoàn thành bảng sau
Quan hệ
Đặc điểm
Ví dụ

Cộng sinh
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ đậu

Hội sinh
Sự hợp tác giữa 2 loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi và cũng không có hại
……………………………………………………………………………………………………………………………….

Cạnh tranh
Các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các đk sống khác của môi trường , các loài kìm hãm sự phát triển của nhau
………………………………………………………………………………………………………………………………

Kí sinh
………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Giun đũa sống trong ruột người

B. Phần tự luận : 7 đ
1. Môi trường là gì? Nêu các nhân tố sinh thái của môi trường : 1 đ
2. Thế nào là một hệ sinh thái ? Một hệ sinh thái hoàn chỉnh bao gồm những thành phần chủ yếu nào? 1đ
3.Vì sao tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Anh Minh
Dung lượng: 61,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)