đề kiểm tra học kì 2 lớp 4 theo thông tư 22

Chia sẻ bởi Mong Bich Muoi | Ngày 10/10/2018 | 157

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra học kì 2 lớp 4 theo thông tư 22 thuộc CT Bộ GDĐT 5

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2016 – 2017
MÔN: TOÁN - 4

 
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm 
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

Số học: Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số.
Số câu
3

2

1



6



Số điểm
1.5

3.0

1.0 



5.5


Đại lượng và đo đại lượng: với các đơn vị đo đã học.
Số câu


1





1



Số điểm


1.0





1.0


Yếu tố hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; hình thoi, diện tích hình thoi. 
Số câu
1







1



Số điểm
0.5







0,5


Giải bài toán có lời văn: Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật; Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
Số câu





1

1

2


Số điểm





2,0

1,0

3,0

Tổng
Số câu
4

3

1
1

1
7
2


Số điểm
2,0

4,0

1,0
2,0

1,0
7,0
3,0



















KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TOÁN - 4
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................. Lớp: .......................
Trường: .................................................................................................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên







Câu 1: (M1) Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?
A. 105 B. 5643 C. 2718 D. 345
Câu 2: (M1) giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:
A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000
Câu 3: (M1) Phân số  được rút gọn thành phân số tối giản là: M1
A.  B.  C.  D. 
Câu 4: (M2) Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là:
A. 232 B. 322 C. 323 D. 324
Câu 5: (M2) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
1m2 25cm2 = … cm2
195 phút = ....... giờ ...... phút
Câu 6: (M2) Tính:
a) =............................................................................................................
b) =..............................................................................................................
c) =..............................................................................................................
d) ..............................................................................................................

Câu 7: (M3) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 5 x 36 x 2
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) 127 + 1 + 73 + 39
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................

Câu 8: (M1) Trên hình vẽ sau: A E




B C D
a. Đoạn thẳng nào song song với AB?.............................................................
b. Đoạn thẳng nào vuông góc với ED?...........................................................
Câu 9: (M3) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính chu vi của thửa ruộng đó.
b) Tính diện tích của thửa ruộng đó.
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: (M4) Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé?
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................













HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2016 – 2017
MÔN: TOÁN - 4

Câu 1: 0.5 điểm C. 2718
Câu 2: 0,5 điểm C. 400
Câu 3: 0.5 điểm A. 
Câu 4: 1 điểm B. 322
Câu 5: 1 điểm
1m2 25cm2 = 10025 cm2
195 phút
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mong Bich Muoi
Dung lượng: 351,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)