De kiểm tra học kì 2 hóa 8
Chia sẻ bởi Lại Quốc Dũng |
Ngày 17/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: de kiểm tra học kì 2 hóa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS LÊ HỮU TRÁC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA 8
Họ và tên : …………………………. Năm học : 2013 – 2014
Lớp : ……… Thời gian : 45 phút –ĐỀ 1
Điểm
Nhận xét của giám khảo
Chữ kí giám khảo
Chữ kí giám thị
Câu 1 :( 1 đ)
a) Oxit là gì ?
b) Trong các oxit sau: CaO, CO2 , MgO, SO2 , P2O5, Fe3O4 .
- Oxit nào thuộc oxit axit.
- Oxit nào thuộc oxit bazơ.
Câu 2 (2đ)
Viết các PTHH theo sơ đồ biến hóa sau (ghi điều kiện phản ứng nếu có).
Cu -> CuO -> H2O -> H2SO4 -> H2.
Câu 3 : ( 3 đ)
a. Cho biết các chất dưới đây thuộc loại hợp chất nào ? Viết công thức các chất đó: Natrihiđrôxit; Axit photphoric; Natri Clorua ;
b. Cho các chất sau: K; BaO; SO2 đều tác dụng được với nước.
Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra?
c. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau : NaCl; NaOH; H2SO4
Câu 4 : (2đ)
Trong phòng thí nghiệm oxit sắt từ (Fe3O4) được điều chế bằng cách dùng oxi để oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao.
Tính khối lượng sắt và thể tích khí oxi ( ở đktc) cần thiết để điều chế được 3,48 gam oxit sắt từ.
Để có được lượng oxi trên cần phải phân hủy bao nhiêu gam kaliclorat?
Câu 5: (1,5đ)
Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4?
Dung dịch H2SO4 có nồng độ 14 %. Hãy tính khối lượng H2SO4 có trong 150 gam dung dịch?
Câu6: (0,5 đ )
Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g kim loại R có hóa trị II thu được 12 g oxit. Xác định tên nguyên tố R trên.
(Cho biết Fe : 56; O : 16; K : 39; Cl: 35,5; Al : 27; H : 1 )
HẾT
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA 8
Năm học : 2012 – 2013
Thời gian : 45 phút –ĐỀ 1
CÂU
KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
Câu 1
a) Oxit là gì ?
b) Trong các oxit sau: CaO, CO2 , MgO, SO2 , P2O5, Fe3O4 .
- Oxit nào thuộc oxit axit.
- Oxit nào thuộc oxit bazơ.
1 đ
a). Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
0,5 đ
b)- Oxit bazơ: CaO,MgO,Fe3O4
- Oxit axit: CO2 ,SO2, P2O5
0,5 đ
Câu 2
Viết các PTHH theo sơ đồ biến hóa sau (ghi điều kiện phản ứng nếu có).
Cu -> CuO -> H2O -> H2SO4 -> H2.
(Mỗi PTHH viết đúng và đủ điều kiện (0,5đ)
2Cu + O2 2CuO
CuO + H2 H2O + Cu
H2O + SO3 H2SO4
H2SO4 + Zn ZnSO4 + H2 (HS có thể dùng kim loại mạch khác)
0,5 đ
Câu 3
a. Cho biết các chất dưới đây thuộc loại hợp chất nào ? Viết công thức các chất đó: Natrihiđrôxit; Axit photphoric; Natri Clorua ;
b. Cho các chất sau: K; BaO; SO2 đều tác dụng được với nước.
Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra?
c. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau : NaCl; NaOH; H2SO4
3 đ
(Mỗi công thức viết đúng và loại chất đúng (0,25đ)
Natri hidroxit NaOH :Bazơ tan trong nước (kiềm)
Axit photphoric H3PO4 : Axit
Natri Clorua NaCl : Muối.
0,75 đ
2K + 2H2O 2KOH + H2
BaO + H2O Ba(OH)2
SO2 + H2O H2SO3
1 ,5đ
Nhận biết bằng quì tím
0,75 đ
Câu 4
Trong phòng thí nghiệm oxit sắt từ ( Fe3O4) được điều chế bằng cách dùng oxi để oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao.
Tính khối lượng sắt và thể tích khí oxi ( ở đktc) cần thiết để điều chế được 3,48gam oxit sắt từ.
Để có được lượng oxi trên cần phải phân hủy bao nhiêu gam kaliclorat?
2đ
Câu 4
a. 3Fe + 2O2 ( Fe3O4
0.25 đ
Họ và tên : …………………………. Năm học : 2013 – 2014
Lớp : ……… Thời gian : 45 phút –ĐỀ 1
Điểm
Nhận xét của giám khảo
Chữ kí giám khảo
Chữ kí giám thị
Câu 1 :( 1 đ)
a) Oxit là gì ?
b) Trong các oxit sau: CaO, CO2 , MgO, SO2 , P2O5, Fe3O4 .
- Oxit nào thuộc oxit axit.
- Oxit nào thuộc oxit bazơ.
Câu 2 (2đ)
Viết các PTHH theo sơ đồ biến hóa sau (ghi điều kiện phản ứng nếu có).
Cu -> CuO -> H2O -> H2SO4 -> H2.
Câu 3 : ( 3 đ)
a. Cho biết các chất dưới đây thuộc loại hợp chất nào ? Viết công thức các chất đó: Natrihiđrôxit; Axit photphoric; Natri Clorua ;
b. Cho các chất sau: K; BaO; SO2 đều tác dụng được với nước.
Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra?
c. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau : NaCl; NaOH; H2SO4
Câu 4 : (2đ)
Trong phòng thí nghiệm oxit sắt từ (Fe3O4) được điều chế bằng cách dùng oxi để oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao.
Tính khối lượng sắt và thể tích khí oxi ( ở đktc) cần thiết để điều chế được 3,48 gam oxit sắt từ.
Để có được lượng oxi trên cần phải phân hủy bao nhiêu gam kaliclorat?
Câu 5: (1,5đ)
Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4?
Dung dịch H2SO4 có nồng độ 14 %. Hãy tính khối lượng H2SO4 có trong 150 gam dung dịch?
Câu6: (0,5 đ )
Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g kim loại R có hóa trị II thu được 12 g oxit. Xác định tên nguyên tố R trên.
(Cho biết Fe : 56; O : 16; K : 39; Cl: 35,5; Al : 27; H : 1 )
HẾT
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA 8
Năm học : 2012 – 2013
Thời gian : 45 phút –ĐỀ 1
CÂU
KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
Câu 1
a) Oxit là gì ?
b) Trong các oxit sau: CaO, CO2 , MgO, SO2 , P2O5, Fe3O4 .
- Oxit nào thuộc oxit axit.
- Oxit nào thuộc oxit bazơ.
1 đ
a). Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
0,5 đ
b)- Oxit bazơ: CaO,MgO,Fe3O4
- Oxit axit: CO2 ,SO2, P2O5
0,5 đ
Câu 2
Viết các PTHH theo sơ đồ biến hóa sau (ghi điều kiện phản ứng nếu có).
Cu -> CuO -> H2O -> H2SO4 -> H2.
(Mỗi PTHH viết đúng và đủ điều kiện (0,5đ)
2Cu + O2 2CuO
CuO + H2 H2O + Cu
H2O + SO3 H2SO4
H2SO4 + Zn ZnSO4 + H2 (HS có thể dùng kim loại mạch khác)
0,5 đ
Câu 3
a. Cho biết các chất dưới đây thuộc loại hợp chất nào ? Viết công thức các chất đó: Natrihiđrôxit; Axit photphoric; Natri Clorua ;
b. Cho các chất sau: K; BaO; SO2 đều tác dụng được với nước.
Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra?
c. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau : NaCl; NaOH; H2SO4
3 đ
(Mỗi công thức viết đúng và loại chất đúng (0,25đ)
Natri hidroxit NaOH :Bazơ tan trong nước (kiềm)
Axit photphoric H3PO4 : Axit
Natri Clorua NaCl : Muối.
0,75 đ
2K + 2H2O 2KOH + H2
BaO + H2O Ba(OH)2
SO2 + H2O H2SO3
1 ,5đ
Nhận biết bằng quì tím
0,75 đ
Câu 4
Trong phòng thí nghiệm oxit sắt từ ( Fe3O4) được điều chế bằng cách dùng oxi để oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao.
Tính khối lượng sắt và thể tích khí oxi ( ở đktc) cần thiết để điều chế được 3,48gam oxit sắt từ.
Để có được lượng oxi trên cần phải phân hủy bao nhiêu gam kaliclorat?
2đ
Câu 4
a. 3Fe + 2O2 ( Fe3O4
0.25 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lại Quốc Dũng
Dung lượng: 64,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)