Đề kiểm tra học kì 2
Chia sẻ bởi Khuất Thu Hà |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kì 2 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên........................... KIỂM TRA HỌC KÌ II
Lớp: 6 Môn: Vật lí (Thời gian làm bài 45 phút)
A. Phần trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng (2,5 điểm).
Câu 1. Tại sao các tấm tôn lợp lại thường có dạng lượn sóng?
Để tấm tôn dễ dàng co dãn vì nhiệt.
Tạo kiểu dáng cho tấm tôn.
Để che nắng.
Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi làm lạnh một lượng chất lỏng:
Khối lượng của chất lỏng thay đổi.
Thể tích của chất lỏng không đổi.
Khối lượng riêng của chất lỏng giảm.
Thể tích của chất lỏng giảm.Câu 3. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào đúng?
Rắn, lỏng, khí.
Khí, rắn, lỏng .
Rắn, khí, lỏng.
Khí, lỏng, rắn.Câu 4. Tại sao quả bóng bàn đang bị bẹp, khi nhúng vào nước nóng nó sẽ phồng lên như cũ?
Vì nước thấm vào trong quả bóng.
Vỏ quả bóng gặp nóng nở ra.
Không khí bên trong quả bóng nở ra.
Cả A, B, C đúng.Câu 5. Chỉ ra kết luận sai:
Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự nóng chảy.
Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy.
Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của hầu hết các vật không thay đổi.
Các chất khác nhau có nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
Câu 6. Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt đông đặc của nước dưới đây, câu nào đúng?
Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.
Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.
Câu 7. Vì sao khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá?
Để tiện cho việc đi lại căm sóc cây.
Để hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây.
Để giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn.
Để đỡ tốn diện tích trồng.
Câu 8. Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào?
Nhiệt độ.
Diện tích mặt thoáng.
Gió.
Cả ba yếu tố trên.Câu 9. Sương đọng trên lá cây vào ban đêm là do:
Sự bay hơi của nước ở xung quanh.
Ban đêm có mưa.
Ban đêm trời lạnh.
Sự ngưng tụ của hơi nước trong không khíCâu 10. Sự sôi có đặc điểm nào dưới đây?
Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào.
Nhiệt độ không đổi trong thời gian sôi.
Chỉ xảy ra ở mặt thoáng của chất lỏng.
Có sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
II. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm (...) trong các câu sau (1,5 điểm):
Câu 1. 00C là nhiệt độ của nước đá.................................(1), nhiệt độ này được lấy làm một mốc nhiệt độ của nhiệt giai............................(2). Nhiệt độ này ứng với nhiệt độ..................(3).0F trong nhiệt giai Farenhai.
Câu 2. Một chất bắt đầu ......................................(4)ở nhiệt độ nào thì cũng bắt đầu ....................................(5) ở nhiệt độ đó. Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ.............................................(6).
B. Phần tự luận( 6 điểm).
Câu 1 (2 điểm). Tại sao khi rót nước nóng ra khỏi phích nước rồi đậy nút lại ngay thì nút có thể bị bật ra? Làm thế nào để tránh hiện tượng này?
Câu 2 (4 điểm). Hình 1 vẽ dường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến đựng trong một ống nghiệm được đun nóng liên tục.
a) Mô tả hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm trong các khoảng thời gian:
- Từ phút 0 đến phút thứ 5.
- Từ phút thứ 5 đến phút thứ 15.
- Từ phút thứ 15 đến phút thứ 20.
b) Trong khoảng thời gian từ phút thứ 5 đến
phút thứ 15 băng phiến trong ống nghiệm
tồn tại ở thể nào?
BÀI LÀM
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Lớp: 6 Môn: Vật lí (Thời gian làm bài 45 phút)
A. Phần trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng (2,5 điểm).
Câu 1. Tại sao các tấm tôn lợp lại thường có dạng lượn sóng?
Để tấm tôn dễ dàng co dãn vì nhiệt.
Tạo kiểu dáng cho tấm tôn.
Để che nắng.
Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi làm lạnh một lượng chất lỏng:
Khối lượng của chất lỏng thay đổi.
Thể tích của chất lỏng không đổi.
Khối lượng riêng của chất lỏng giảm.
Thể tích của chất lỏng giảm.Câu 3. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào đúng?
Rắn, lỏng, khí.
Khí, rắn, lỏng .
Rắn, khí, lỏng.
Khí, lỏng, rắn.Câu 4. Tại sao quả bóng bàn đang bị bẹp, khi nhúng vào nước nóng nó sẽ phồng lên như cũ?
Vì nước thấm vào trong quả bóng.
Vỏ quả bóng gặp nóng nở ra.
Không khí bên trong quả bóng nở ra.
Cả A, B, C đúng.Câu 5. Chỉ ra kết luận sai:
Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự nóng chảy.
Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy.
Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của hầu hết các vật không thay đổi.
Các chất khác nhau có nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
Câu 6. Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt đông đặc của nước dưới đây, câu nào đúng?
Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.
Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.
Câu 7. Vì sao khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá?
Để tiện cho việc đi lại căm sóc cây.
Để hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây.
Để giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn.
Để đỡ tốn diện tích trồng.
Câu 8. Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào?
Nhiệt độ.
Diện tích mặt thoáng.
Gió.
Cả ba yếu tố trên.Câu 9. Sương đọng trên lá cây vào ban đêm là do:
Sự bay hơi của nước ở xung quanh.
Ban đêm có mưa.
Ban đêm trời lạnh.
Sự ngưng tụ của hơi nước trong không khíCâu 10. Sự sôi có đặc điểm nào dưới đây?
Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào.
Nhiệt độ không đổi trong thời gian sôi.
Chỉ xảy ra ở mặt thoáng của chất lỏng.
Có sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
II. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm (...) trong các câu sau (1,5 điểm):
Câu 1. 00C là nhiệt độ của nước đá.................................(1), nhiệt độ này được lấy làm một mốc nhiệt độ của nhiệt giai............................(2). Nhiệt độ này ứng với nhiệt độ..................(3).0F trong nhiệt giai Farenhai.
Câu 2. Một chất bắt đầu ......................................(4)ở nhiệt độ nào thì cũng bắt đầu ....................................(5) ở nhiệt độ đó. Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ.............................................(6).
B. Phần tự luận( 6 điểm).
Câu 1 (2 điểm). Tại sao khi rót nước nóng ra khỏi phích nước rồi đậy nút lại ngay thì nút có thể bị bật ra? Làm thế nào để tránh hiện tượng này?
Câu 2 (4 điểm). Hình 1 vẽ dường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến đựng trong một ống nghiệm được đun nóng liên tục.
a) Mô tả hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm trong các khoảng thời gian:
- Từ phút 0 đến phút thứ 5.
- Từ phút thứ 5 đến phút thứ 15.
- Từ phút thứ 15 đến phút thứ 20.
b) Trong khoảng thời gian từ phút thứ 5 đến
phút thứ 15 băng phiến trong ống nghiệm
tồn tại ở thể nào?
BÀI LÀM
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Khuất Thu Hà
Dung lượng: 63,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)