Đề kiểm tra học kì 1 toán 6
Chia sẻ bởi Trần Thị Yên |
Ngày 12/10/2018 |
97
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kì 1 toán 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
chủ đề 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên(39 tiết)
Biết được các thuật ngữ về tập hợp,phần tử của tập hợp,sử dụng các kí hiệu
Thực hiện được một số phép tính đơn giản,hiểu được các tính chất giao hoán,kết hợp,phân phối
Vận dụng được dấu hiệu chia hết,các tính chất giao hoán,kết hợp ,phân phối
Tìm một số khi biết điều kiện chia hết cho 2 ; 5 ; 3 ; 9
Phát triển năng lực tư duy, tính toán và nhận biết đối tượng
Số câu hỏi
2
2
1
2
2
1
1
11
Số điểm/ %
0.4
( 4%)
0.4
(4%)
0,5
5%)
0,4
( 4%)
1,5
( 15%)
0,2
( 2%)
1
(10%)
4.4điểm (44%)
Chủ đề 2 : Số Nguyên( 15 tiết )
Biết được các số nguyên dương,các số nguyên âm,số o,bội và ước của số nguyên
Tìm và viết được số đối ,giá trị tuyệt đối của một số nguyên,sắp xếp số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm
Vận dụng được các quy tắc thực hiện được các phép tính, các tính chất
làm được dãy các phép tính với các số nguyên
Phát triển năng lực nhận biết đối tượng, tính toán
Số câu hỏi
1
2
1
2
1
1
8
Số điểm
0.2
(2%)
0.4
(4%)
0.5
(5%)
0.4
(4%)
0.5
(5%)
0,2
(2%)
2,2điểm (22%)
Chủ đề 3 : Điểm , đường thẳng, đoạn thẳng, tia ( 16 tiết)
Hiểu được các khái niệm tia,đoạnthẳng,hai tia đối nhau,trùng nhau
Vẽ được hình minh họa : Điểmthuộc (không thuộc) đường thẳng ,tia,đoạn thẳng,trung điểm của đoạn thẳng
Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải bài toán
Phát triển năng lực tư duy, trình bày lời giải, tính toán
Số câu hỏi
2
2
1
2
1
1
9
Số điểm
0,4
(4%)
0,4
(4%)
1
(10%)
0,4
( 4%)
1
(10%)
0,2
(2%)
3,4điểm(34%)
TS câu hỏi
5
9
14
28 Câu
TS Điểm
1
3.2
5,8
10điểm (100%)
Tỷ lệ %
10%
32%
58%
B/ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 6
Thời gian : 90 phút
A.Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau
Câu 1:Cho ;trong các cách viết sau,cách viết nào đúng ?
A. B. C. D.
Câu 2:Trong khoảng từ 32 đến 98 có bao nhiêu số chẳn?
A.34 B.35 C.33 D.66
Câu 3:Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau?
A.45 B.78 C.180 D.210
Câu 4:Kết quả 23.22 bằng:
A.26 B.25 C.45 D.46
Câu 5: Cho .Số phần tử của tập hợp A là:
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 6: ƯCLN(12;24;6)
A.12 B.6 C.3 D.24
Câu 7: Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây:
A.3 B.9 C.5 D.7
Câu 8: Kết quả (-17) + 21 bằng :
A.-34 B.34 C.- 4 D.4
Câu 9: BCNN(6 ;8) là :
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
chủ đề 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên(39 tiết)
Biết được các thuật ngữ về tập hợp,phần tử của tập hợp,sử dụng các kí hiệu
Thực hiện được một số phép tính đơn giản,hiểu được các tính chất giao hoán,kết hợp,phân phối
Vận dụng được dấu hiệu chia hết,các tính chất giao hoán,kết hợp ,phân phối
Tìm một số khi biết điều kiện chia hết cho 2 ; 5 ; 3 ; 9
Phát triển năng lực tư duy, tính toán và nhận biết đối tượng
Số câu hỏi
2
2
1
2
2
1
1
11
Số điểm/ %
0.4
( 4%)
0.4
(4%)
0,5
5%)
0,4
( 4%)
1,5
( 15%)
0,2
( 2%)
1
(10%)
4.4điểm (44%)
Chủ đề 2 : Số Nguyên( 15 tiết )
Biết được các số nguyên dương,các số nguyên âm,số o,bội và ước của số nguyên
Tìm và viết được số đối ,giá trị tuyệt đối của một số nguyên,sắp xếp số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm
Vận dụng được các quy tắc thực hiện được các phép tính, các tính chất
làm được dãy các phép tính với các số nguyên
Phát triển năng lực nhận biết đối tượng, tính toán
Số câu hỏi
1
2
1
2
1
1
8
Số điểm
0.2
(2%)
0.4
(4%)
0.5
(5%)
0.4
(4%)
0.5
(5%)
0,2
(2%)
2,2điểm (22%)
Chủ đề 3 : Điểm , đường thẳng, đoạn thẳng, tia ( 16 tiết)
Hiểu được các khái niệm tia,đoạnthẳng,hai tia đối nhau,trùng nhau
Vẽ được hình minh họa : Điểmthuộc (không thuộc) đường thẳng ,tia,đoạn thẳng,trung điểm của đoạn thẳng
Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải bài toán
Phát triển năng lực tư duy, trình bày lời giải, tính toán
Số câu hỏi
2
2
1
2
1
1
9
Số điểm
0,4
(4%)
0,4
(4%)
1
(10%)
0,4
( 4%)
1
(10%)
0,2
(2%)
3,4điểm(34%)
TS câu hỏi
5
9
14
28 Câu
TS Điểm
1
3.2
5,8
10điểm (100%)
Tỷ lệ %
10%
32%
58%
B/ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 6
Thời gian : 90 phút
A.Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau
Câu 1:Cho ;trong các cách viết sau,cách viết nào đúng ?
A. B. C. D.
Câu 2:Trong khoảng từ 32 đến 98 có bao nhiêu số chẳn?
A.34 B.35 C.33 D.66
Câu 3:Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau?
A.45 B.78 C.180 D.210
Câu 4:Kết quả 23.22 bằng:
A.26 B.25 C.45 D.46
Câu 5: Cho .Số phần tử của tập hợp A là:
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 6: ƯCLN(12;24;6)
A.12 B.6 C.3 D.24
Câu 7: Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây:
A.3 B.9 C.5 D.7
Câu 8: Kết quả (-17) + 21 bằng :
A.-34 B.34 C.- 4 D.4
Câu 9: BCNN(6 ;8) là :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Yên
Dung lượng: 373,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)