đề kiểm tra học kì 1 tân ước
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hường |
Ngày 17/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra học kì 1 tân ước thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 36: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN HÓA HỌC - LỚP8
A.MA TRẬN
Nội dung kiến thức
Các mức độ nhận biết
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dung
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nguyên tử
C1.0,5đ
0,5đ
CTHH
C2
0,5
0,5đ
Mol.chuyển đổi giữa n,m.v.
C3 0,5
C4 0,5
1đ
Lập phương trình hóa học của phản ứng
C5 0,5
Câu 1(2đ)
2,5đ
Tính theo CTHH
C6 0,5
C3(b) 1đ
1,5đ
Tính theo PTHH
C2 3đ
3đ
Kĩ năng tính khối lượng của 1 chất
Câu 3(a)
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
7đ
Tổng : 10đ
B.ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm( 3 điểm ).
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Các nguyên tử cùng loại :
A.Có cùng số proton trong hạt nhân. B Có cùng số nơton trong hạt nhân.
C .Cả A và B.
Trong các dãy sau đây, dãy nào gồm công thức hoá học của toàn hợp chất?
A.Na2O; Na3PO4; K;CO2; B.H2SO4; N2;O2; MgCO3; C.SO2; HCl; Ca(OH)2; Al2S3.
Số nguyên tử Magie có trong 0,15 mol nguyên tử Magie là:
A.9.1023 nguyên tử B. 9.1022 nguyên tử C .0,09.1023 nguyên tử
Số mol CO có trong 1,68 (l) CO ở đktc:
A.0,75 mol. B .0,075 mol C. 7,5 mol. D. Kết quả khác.
Hiđro cháy trong khí oxi sinh ra nước. Phương trình hóa học đúng là:
A. H2 + O2 H2O. B. 4H + O2 2H2O
C. 2H2 + O2 2H2O D. H2 + O2 2H2O
6. Một hợp chất gồm có thành phần 72, 4% Fe ; 27,6% O. Biết khối lượng mol của hợp chất bằng 232 gam. Công thức hoá học của hợp chất là:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4
II. : ()
Câu 1(2đ): Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau:
1. Mg + O2 --------> MgO
2. Zn + HCl --------> ZnCl2 + H2
3. FeCl3 + KOH --------> Fe(OH)3 + KCl
4. FeS2 + O2 --------> Fe2O3 + SO2
Câu 2(3đ): Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam nhôm bằng dung dịch axit sunfuric H2SO4 thu được nhôm sunfat (Al2(SO4)3 )và khí hiđro .
a. Tính khối lượng axit sunfuric cần dùng.
b. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc.
Câu 3(2đ):
(1) Tính khối lượng của các lượng chất sau:
a; 0,15 mol H2SO4
b; 560 ml khí CO2 (ở đktc)
(2) Một hợp chất A tạo bởi 2 nguyên tố là Mg và O, biết thành phần nguyên tố Mg là 60% còn lại là O. Tìm công thức của A, biết khối lượng mol phân tử của A là 40g.
(Biết NTKcủa: H = 1 ; S= 32; O = 16; C = 12; Mg = 24)
C. Đ áp án và biểu điểm
I Trắc nghiệm (3đ) : Mỗi đáp án đúng được 0,5đ
Câu 1 2 3 4 5 6
Đ/á A C B B C C
III. Tự luận
Câu 1 (2đ) .Mỗi PT đúng được 0,5đ
1. 2Mg + O2 → 2 MgO
2. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
3. FeCl3 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KCl
4. 4 FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
Câu 2 (3đ) - Tính nAl = 0,
MÔN HÓA HỌC - LỚP8
A.MA TRẬN
Nội dung kiến thức
Các mức độ nhận biết
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dung
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nguyên tử
C1.0,5đ
0,5đ
CTHH
C2
0,5
0,5đ
Mol.chuyển đổi giữa n,m.v.
C3 0,5
C4 0,5
1đ
Lập phương trình hóa học của phản ứng
C5 0,5
Câu 1(2đ)
2,5đ
Tính theo CTHH
C6 0,5
C3(b) 1đ
1,5đ
Tính theo PTHH
C2 3đ
3đ
Kĩ năng tính khối lượng của 1 chất
Câu 3(a)
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
7đ
Tổng : 10đ
B.ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm( 3 điểm ).
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Các nguyên tử cùng loại :
A.Có cùng số proton trong hạt nhân. B Có cùng số nơton trong hạt nhân.
C .Cả A và B.
Trong các dãy sau đây, dãy nào gồm công thức hoá học của toàn hợp chất?
A.Na2O; Na3PO4; K;CO2; B.H2SO4; N2;O2; MgCO3; C.SO2; HCl; Ca(OH)2; Al2S3.
Số nguyên tử Magie có trong 0,15 mol nguyên tử Magie là:
A.9.1023 nguyên tử B. 9.1022 nguyên tử C .0,09.1023 nguyên tử
Số mol CO có trong 1,68 (l) CO ở đktc:
A.0,75 mol. B .0,075 mol C. 7,5 mol. D. Kết quả khác.
Hiđro cháy trong khí oxi sinh ra nước. Phương trình hóa học đúng là:
A. H2 + O2 H2O. B. 4H + O2 2H2O
C. 2H2 + O2 2H2O D. H2 + O2 2H2O
6. Một hợp chất gồm có thành phần 72, 4% Fe ; 27,6% O. Biết khối lượng mol của hợp chất bằng 232 gam. Công thức hoá học của hợp chất là:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4
II. : ()
Câu 1(2đ): Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau:
1. Mg + O2 --------> MgO
2. Zn + HCl --------> ZnCl2 + H2
3. FeCl3 + KOH --------> Fe(OH)3 + KCl
4. FeS2 + O2 --------> Fe2O3 + SO2
Câu 2(3đ): Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam nhôm bằng dung dịch axit sunfuric H2SO4 thu được nhôm sunfat (Al2(SO4)3 )và khí hiđro .
a. Tính khối lượng axit sunfuric cần dùng.
b. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc.
Câu 3(2đ):
(1) Tính khối lượng của các lượng chất sau:
a; 0,15 mol H2SO4
b; 560 ml khí CO2 (ở đktc)
(2) Một hợp chất A tạo bởi 2 nguyên tố là Mg và O, biết thành phần nguyên tố Mg là 60% còn lại là O. Tìm công thức của A, biết khối lượng mol phân tử của A là 40g.
(Biết NTKcủa: H = 1 ; S= 32; O = 16; C = 12; Mg = 24)
C. Đ áp án và biểu điểm
I Trắc nghiệm (3đ) : Mỗi đáp án đúng được 0,5đ
Câu 1 2 3 4 5 6
Đ/á A C B B C C
III. Tự luận
Câu 1 (2đ) .Mỗi PT đúng được 0,5đ
1. 2Mg + O2 → 2 MgO
2. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
3. FeCl3 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KCl
4. 4 FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
Câu 2 (3đ) - Tính nAl = 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hường
Dung lượng: 64,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)