đề kiểm tra học kì 1 môn TOÁN lớp 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Quỳnh Hoa |
Ngày 08/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra học kì 1 môn TOÁN lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - TOÁN – LỚP 3
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 3
Thời gian: 40 phút
Bài 1:(2 điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Chữ số 9 trong số 893 có giá trị là:
A. 900 B. 90 C. 93 D. 9
b. Bố 32 tuổi, con 8 tuổi. Vậy tuổi con bằng một phần mấy tuổi bố?
A. 1/4 B. 1/5 C. 1/6 D. 1/8
c. Một hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 8cm B. 18cm C. 9cm D. 10cm
d. 9 gấp lên 7 lần rồi bớt đi 35 thì được:
A. 25 B. 26 C. 27 D. 28
Bài 2:(2 điểm) Đặt tính rồi tính:
573 + 295 638 – 147 246 x 2 603 : 9
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: (1 điểm)
a, Tìm y: b, Tính giá trị của biếu thức
y : 4 = 9 356 - 72 : 6
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: (1 điểm) >, <, =
1kg …999g 1m 9dm … 190cm
………………………………………………………………………………………………
Bài 5: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: A B
a, Hình bên có: ……….góc vuông.
……….. góc không vuông.
b, Nêu tên đỉnh và cạnh góc vuông đó
…………………………………………………………..
Bài 6: (2 điểm)
Bác Nam nuôi được 135 con gà. Bác đã bán đi 1/3 số gà đó. Hỏi bác còn lại bao nhiêu con gà? ………………………………………………………………………………………………………
Bài 7:(1điểm)
Tìm hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số mà tổng ba chữ số ấy bằng 17 với số nhỏ nhất có ba chữ số mà tổng ba chữ số ấy bằng 9.
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 3
Thời gian: 40 phút
Bài 1:(2 điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Chữ số 9 trong số 893 có giá trị là:
A. 900 B. 90 C. 93 D. 9
b. Bố 32 tuổi, con 8 tuổi. Vậy tuổi con bằng một phần mấy tuổi bố?
A. 1/4 B. 1/5 C. 1/6 D. 1/8
c. Một hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 8cm B. 18cm C. 9cm D. 10cm
d. 9 gấp lên 7 lần rồi bớt đi 35 thì được:
A. 25 B. 26 C. 27 D. 28
Bài 2:(2 điểm) Đặt tính rồi tính:
573 + 295 638 – 147 246 x 2 603 : 9
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: (1 điểm)
a, Tìm y: b, Tính giá trị của biếu thức
y : 4 = 9 356 - 72 : 6
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: (1 điểm) >, <, =
1kg …999g 1m 9dm … 190cm
………………………………………………………………………………………………
Bài 5: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: A B
a, Hình bên có: ……….góc vuông.
……….. góc không vuông.
b, Nêu tên đỉnh và cạnh góc vuông đó
…………………………………………………………..
Bài 6: (2 điểm)
Bác Nam nuôi được 135 con gà. Bác đã bán đi 1/3 số gà đó. Hỏi bác còn lại bao nhiêu con gà? ………………………………………………………………………………………………………
Bài 7:(1điểm)
Tìm hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số mà tổng ba chữ số ấy bằng 17 với số nhỏ nhất có ba chữ số mà tổng ba chữ số ấy bằng 9.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Quỳnh Hoa
Dung lượng: 32,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)