De kiem tra hoc ki 1 mon toan
Chia sẻ bởi Nong Van Ty |
Ngày 15/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra hoc ki 1 mon toan thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT THANH CHƯƠNG ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG.
Khối 9
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a. ;
b. ;
c. ;
Câu 2: Cho hàm số: y = (m – 2)x + 2m + 1
Tìm m để đồ thị hàm số song song với đường thẳng : y = x
Với giá trị nào của m thì hàm số luôn đồng biến?
Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
Câu 3.
Xét biểu thức
P =
a. Tìm x để biểu thức P có nghĩa
b. Rút gọn P
c. Tính giá trị của biểu thức P khi =
d. Tìm x nguyên để P nhận giá trị nguyên.
Câu 4
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC.
Chứng minh bốn điểm A, D, H, E cùng nằm trên một đường tròn. Xác định tâm O và bán kính của đường tròn đó.
Gọi I là trung điểm của HC. Chứng minh IE là tiếp tuyến của
đường tròn (O)
Gọi K là trung điểm của BH. Tính diện tích tứ giác DEIK
biết AH = 6cm; BH = 4cm
Hết./.
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 . KSCL kỳ I
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
(1.)
A
0.25
0.25
B
0.25
0.25
C
0.25
0.25
2
(2.)
A
Đồ thị hàm số y = (m – 2)x + 2m + 1 song song với đường thẳng y = x m - 2 = 1
m = 3
0.5
0.25
B
Hàm số luôn đông biến m – 2 > 0
m > 2
0.25
0.25
C
Đồ thị hàm số: y = (m – 2)x + 2m + 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng: 2m + 1.
Theo bài ra tao có: 2m + 1 = 3 2m = 2 m = 1
0.5
0.25
3
(2.)
a
(0.5 đ)
P có nghĩa
0.5đ
b
(1.0 đ)
với điều kiện và ta có :
P =
0.5đ
=
0.25đ
=
0.25đ
c
(0.5 đ)
Khi P nhận giá trị là: P =
0.25đ
=
0.25đ
d
(0.5 đ)
Với điều kiện và ta có: P =
Nên P nhận giá trị nguyên khi là ước của 1
Khi
0.25đ
* =1 (loại vì không thoả mãn điều kiện )
*= -1 (thoả mãn)
vậy với thì P nhận giá trị nguyên
0.25
4
(4.)
(0.)
vẽ hình đúng
0.5đ
a
(1.)
Tứ giác ADHE có:
Vậy tứ giác ADHE là hình chữ nhật
0.5đ
AH cắt DE tại O OA = OD = OH = OE
0.5đ
bốn điểm A, H, D, E cùng nằm trên một đường tròn, tâm O là trung điểm của AH, bán kính R = AH/2
0.5đ
b
(1.)
Tam giác HEC vuông tại E có I là trung điểm HC
IE = IH = IC
0.25đ
0.5đ
IE vuông góc với bán kính
Khối 9
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a. ;
b. ;
c. ;
Câu 2: Cho hàm số: y = (m – 2)x + 2m + 1
Tìm m để đồ thị hàm số song song với đường thẳng : y = x
Với giá trị nào của m thì hàm số luôn đồng biến?
Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
Câu 3.
Xét biểu thức
P =
a. Tìm x để biểu thức P có nghĩa
b. Rút gọn P
c. Tính giá trị của biểu thức P khi =
d. Tìm x nguyên để P nhận giá trị nguyên.
Câu 4
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC.
Chứng minh bốn điểm A, D, H, E cùng nằm trên một đường tròn. Xác định tâm O và bán kính của đường tròn đó.
Gọi I là trung điểm của HC. Chứng minh IE là tiếp tuyến của
đường tròn (O)
Gọi K là trung điểm của BH. Tính diện tích tứ giác DEIK
biết AH = 6cm; BH = 4cm
Hết./.
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 . KSCL kỳ I
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
(1.)
A
0.25
0.25
B
0.25
0.25
C
0.25
0.25
2
(2.)
A
Đồ thị hàm số y = (m – 2)x + 2m + 1 song song với đường thẳng y = x m - 2 = 1
m = 3
0.5
0.25
B
Hàm số luôn đông biến m – 2 > 0
m > 2
0.25
0.25
C
Đồ thị hàm số: y = (m – 2)x + 2m + 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng: 2m + 1.
Theo bài ra tao có: 2m + 1 = 3 2m = 2 m = 1
0.5
0.25
3
(2.)
a
(0.5 đ)
P có nghĩa
0.5đ
b
(1.0 đ)
với điều kiện và ta có :
P =
0.5đ
=
0.25đ
=
0.25đ
c
(0.5 đ)
Khi P nhận giá trị là: P =
0.25đ
=
0.25đ
d
(0.5 đ)
Với điều kiện và ta có: P =
Nên P nhận giá trị nguyên khi là ước của 1
Khi
0.25đ
* =1 (loại vì không thoả mãn điều kiện )
*= -1 (thoả mãn)
vậy với thì P nhận giá trị nguyên
0.25
4
(4.)
(0.)
vẽ hình đúng
0.5đ
a
(1.)
Tứ giác ADHE có:
Vậy tứ giác ADHE là hình chữ nhật
0.5đ
AH cắt DE tại O OA = OD = OH = OE
0.5đ
bốn điểm A, H, D, E cùng nằm trên một đường tròn, tâm O là trung điểm của AH, bán kính R = AH/2
0.5đ
b
(1.)
Tam giác HEC vuông tại E có I là trung điểm HC
IE = IH = IC
0.25đ
0.5đ
IE vuông góc với bán kính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nong Van Ty
Dung lượng: 878,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)