Đề kiểm tra học kì 1 môn Hoá 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hạnh |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kì 1 môn Hoá 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 2010
Ngày dạy: 2010
Bài kiểm tra học kì I
I/ MỤC TIÊU
Kiểm tra các kiến thức mà HS :
- Lập công thức hóa học.
- Tính hóa trị của một nguyên tố.
- Sử dụng thành thạo các công thức chuyển đổi giữa các đại lượng n, m, V,...
- Công thức tỉ khối.
- Các bài toán theo công thức hóa học và phương trình hóa học.
II. Ma trận
Nội dung
chính
Mức độ nhân biết
Trọng số
Nhận biết (35%)
Thông hiểu (30%)
Vận dụng (35%)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1 Mol
2 1,0
1
0,5
3
1,5
2. Khối lượng mol
2
1,0
1
0,5
1
0,5
4
2,0
3.Thể tích mol, tỉ khối
1
0,5
2
1,0
1
0,5
1
0,5
5
2,5
4Tính theo CTHH
1
1,0
1
1,0
2
2,0
5. Tính theo PTHH
1
2,0
1
2,0
Tổng số
3
1,5
3
2,0
4
2
2
1
1
0,5
2
3,0
15
10
III. Đề bài
I/ Trắc nghiệm khách quan(4đ):
Câu 1: Chọn câu đúng, sai trong câu sau:
A. 1 mol của mọi chất đều có chứa 6.1023 nguyên tử hay phân tử.
B. Ở điều kiện tiêu chuẩn 1 mol của mọi chất đều có thể tích 22,4lít.
C. Nguyên tử cacbon có khối lượng 12g.
D. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân.
Câu 2: Cho cụm từ: bằng, lớn hơn, nhỏ hơn,thể tích, khối lượng, phân tử khối, số mol.
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống.
A. 1 mol H2SO4 có khối lượng .................... 1 mol SO3 .
B. 5,6 lít khí CO có số phân tử ..................... số phân tử trong 5,6 lít khí O2 ở cùng điều kiện.
C. 2,8g CaO có số mol ...................... số mol trong 2,8g MgO.
D. Khí CO có ...................... bằng ..................... của khí N2 .
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng
1/Khối lượng mol của khí N2 là :
A. 14g B. 28g C. 1,4g D. 2,8g.
2/ Khí X có tỉ khối so với không khí gần bằng 0,97. X là khí nào trong khí sau:
A. CO2 B. O C. SO2 D. CH4 .
3/ 4,9g H2SO4 có số mol là:
A. 0,5 mol B. 0,05 mol C. 5 mol D. 1 mol
4/ Dãy công thức biểu diễn đơn chất là:
A. Cl2 ; C ; ZnO B. Zn ; Cl2 ; S
C. S ; C ; H3PO4 D. MgO ; Ca ; Fe
II/ Phần tự luận(6đ):
Câu 1(2đ): Cân bằng PTHH:
A. Al + HCl ( AlCl3 + H2
B. Fe + O2 Fe3O4
C. Na + H2O ( NaOH + H2
D. Fe2O3 + Al Fe + Al2O3
Câu 2 (1,5đ):
Lập CTHH của hợp chất X biết thành phần % các nguyên tố: 40%C, 53,333%Oxi, 6,67% Hidro. Biết phân tử khối của X alf 60đvC
Câu 3 (2,5đ): Cho sơ đồ phản ứng:
Mg + O2 MgO
Tính thể tích O2 (đktc) cần dùng để đốt cháy hết 48g Mg.
Biết Mg = 24 ; O = 16.
III. Đáp án - Biểu điểm
Đáp án
Điểm
Phần trắc nghiệm (4điểm):
Câu1: A, C
Câu 2:
A. Lớn hơn B. Bằng C. Nhỏ hơn D. PTK
Câu3: 1-B 2- A 3-D 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hạnh
Dung lượng: 14,06KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)