Đề kiểm tra học kì 1

Chia sẻ bởi Phan Duy Cuong | Ngày 14/10/2018 | 75

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kì 1 thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

THI HỌC KỲ I
Môn: Vật lý- Lớp 6
Thời gian: 45 phút
Mã đề: VL6-01

A. Trắc nghiệm.(5đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Công thức tính trọng lượng riêng là
A. d = B. d = C. d= . D. m = D.V
Câu 2. Một vật có khối lượng 5kg thì vật đó có trọng lượng là
A. 5N . B. 25N . C. 35N. D. 50N.
Câu 3. Giới hạn đo của thước là
A. độ dài lớn nhất được ghi trên thước. C. số đo nhỏ nhất được ghi trên thước.
B. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. D.độ dài giữa hai số liên tiếp trên thước.
Câu 4. Phương và chiều trọng lực là
A. phương nằm ngang, chiều từ trên xuống dưới.
B. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.
C. phương nằm ngang, chiều từ dưới lên trên.
D. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
Câu 5. Hai lực cân bằng là hai lực
A. có cùng chiều, nhưng có phương khác nhau, cùng tác dụng lên một vật.
B. mạnh như nhau, có cùng phương, nhưng ngược chiều, cùng tác dụng lên một vật.
C. mạnh như nhau, có cùng phương và cùng chiều, cùng tác dụng lên một vật.
D. có cùng phương, nhưng có chiều ngược nhau, cùng tác dụng lên một vật.
Câu 6. Dùng phẳng nghiêng để kéo vật lên cao, mặt phẳng nghiêng có tác dụng
A. làm giảm trọng lượng của vật.
B. thay đổi phương của trọng lực tác dụng lên vật.
C. giúp kéo vật lên với một lực lớn hơn trọng lượng của vật.
D. giúp kéo vật lên với một kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật.
Câu 7. Khối lượng của một vật chỉ
A. lượng chất tạo thành vật. B. độ lớn của vật.
C. thể tích của vật. D. chất liệu tạo nên vật.
Câu 8. Độ chia nhỏ nhất của thước là
A. độ dài lớn nhất được ghi trên thước. B. độ dài giữa hai số liên tiếp trên thước.
C. số đo nhỏ nhất được ghi trên thước. D. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. Câu 9. Khi đập quả bóng vào tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ
A. vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó.
B. chỉ làm biến dạng quả bóng.
C. chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
D. không làm biến dạng cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
Câu 10.Người ta có thể dùng mặt phẳng nghiêng để
A . kéo cờ lên đỉnh cột cờ.
B. thùng hàng lên xe ô tô.
C. thùng nước từ dưới giếng lên.
D. vật liệu xây dựng lên các tầng cao theo phương thẳng đứng.
Câu 11. Trọng lực là
A. lực hút của Trái Đất giữ cho mọi vật nằm yên trên mặt đất.
B. lực cản của không khí.
C. lực hút của một vật tác dụng lên Trái Đất.
D. lực hút của Trái Đất tác dụng lên mọi vật.
Câu 12. Trong các vật sau đây, vật biến dạng đàn hồi là
A.một tờ giấy bị gập đôi .
B. một sợi dây cao su bị kéo dãn vừa phải.
C. một cành cây bị gãy.
D. một ổ bánh mì bị bóp bẹp . Câu 13. Lực đàn hồi có đặc điểm A. độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi giảm.
D. độ biến dạng đàn hồi càng lớn thì lực đàn hồi càng .
B. độ biến dạng giảm thì lực đàn hồi tăng.
C. không phụ thuộc vào độ biến dạng của vật
Câu 14. Đơn vị đo lực là
A. m. B. kg C. N D. m3
Câu 15. Khi sử dụng bình tràn đựng đầy nước và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật rắn là
A. Nước ban đầu có trong bình tràn. C. Phần nước còn lại trong bình tràn.
B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Duy Cuong
Dung lượng: 92,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)