Đề kiểm tra Hóa học8

Chia sẻ bởi Đinh Xuân Đông | Ngày 17/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Hóa học8 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Đức Lâm Thứ ..... ngày ..... tháng ..... năm 200...
Họ và tên: ................................... Bài kiểm tra Hoá học
Lớp: 8.... Thời gian: 45`

Đề ra:
I. Phần trắc nghiệm (Khoanh tròn vào những câu trả lời đúng).
Câu 1: Cho công thưc hoá học của một số chất sau: CO, Br2, HI, Mg, naOH, AlCl. Trong số đó có mấy đơn chất, mấy hợp chất?
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất; B. 4 đơn chất và 2 hợp chất;
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất; D. 1 đơn chất và 5 hợp chất;
Câu 2: Biết Fe (Sắt) có hoá trị III, hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hoá học sau đây?
A. FeO; B. Fe2O3; C. Fe3O2; D. Fe2O;
Câu 3: Hợp chất XY nặng hơn phân tử Hiđrô 22 lần. Phân tử khối của XY là:
A. 22 đ.v.C; B. 44 đ.v.C; C. 66 đ.v.C; D. 88 đ.v.C;
Câu 4: Theo hoá trị của sắt trong hợp chất có công thức Fe2O3, hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức có phân tử Fe liên kết với nhóm (SO4) sau:
A. FeSO4; B. Fe3(SO4)2; C. Fe2(SO4)3; D. Fe(SO4)2;
Câu 5: Dựa vào dấu hiệu nào dưới đây để phân biệt phân tử của hợp chất với phân tử đơn chất?
Số lượng nguyên tử trong phân tử;
Số nguyên tử khác loại liên kết với nhau;
Hình dạng của phân tử;
Câu 6: Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Magiê là:
A. 5,342. 10-23. B. 4,482. 10-23; C. 3,985. 10-23; D. 3,448. 10-23;
II. phần tự luận.
Câu 1: Tính hoá trị của sắt (Fe), phốtpho (P), nitơ (N), lưu huỳnh (S) trong các công thức hoá học: Fe2(SO4)3; P2O5; NO; SO2.
Câu 2: Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bỡi lưu huỳnh hoá trị IV và Ôxi?
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt p, n, c là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. xác định số p trong hạt nhận nguyên tử?












Trường THCS Đức Lâm Thứ ..... ngày ..... tháng ..... năm 200...
Họ và tên: ................................... Bài kiểm tra Hoá học
Lớp: 8.... Thời gian: 45`

Đề ra:
I. Phần trắc nghiệm (Khoanh tròn vào những câu trả lời đúng).
Câu 1: Trong các Ôxit dưới đây: CaO, Mn2O7, P2O5, N2O5, SiO2, Fe2O3, Những Ôxit axit là:
A. CaO, Mn2O7, P2O5, N2O5, SiO2; B. P2O5, N2O5, SiO2;
C. Mn2O7, P2O5, N2O5, SiO2; D. P2O5, N2O5, SiO2, Fe2O3;
Câu 2: Nguyên tố X tạo bỡi hợp chất với Iốt là XI3. Công thức Ôxit nào của X dưới đây là đúng:
A. XO3; B. X3O2; C. XO; D. X2O3;
Câu 3: Một công thức ốit của lưu huỳnh chứa 50% Ôxi, 1g khí chiếm 0,35 lit
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Xuân Đông
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)