Đề kiểm tra hóa học 8 tiết 46(có ma trận và đáp án)
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Đức |
Ngày 17/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra hóa học 8 tiết 46(có ma trận và đáp án) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 46 Kiểm tra viết
1.Ma trận đề
dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Mức độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.oxi-không khí
Câu3
Câu2
2đ
2.oxit
Câu1
Câu4
2đ
3.các loại phản ứng
Câu4
Câu5a
4đ
4.Bài tập chất d
Câu5c
Câu5b
2đ
Tổng số
2đ
1đ
5đ
1đ
1đ
10đ
2/ Đề bài:
Phần I:Trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn chữ cái trớc phơng án đúng
Câu1:Dãy chất nào sau đây chỉ là oxit
A.HCl,H2SO4,CaO C.CaCl2,Na2O,HClO
B.CuO,Fe2O3,K2O D.NaCl,MgCO3,CaCO3
Câu2:Thành phần của không khí là:
A.21%khí Nitơ,78%khí oxi,1%khí khác C.21%khí oxi,78%khí nitơ,1%khí khác
B. 21%khí cacbonic,78%khí oxi ,1%khí nitơ D.21%khí nitơ,1%khí nitơ,78%khí khác
Câu3:Hợp chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm
A.H2CO3 B.H2SO4 C.BaCl2 D.KClO3
Phần II:Tự luận
Câu4.(4đ)
Hoàn thành các phương trình hoá học sau đây
a)Fe(OH)3 -----› Fe2O3 + H2O
b)Ca + O2-----› CaO
c)Al + HCl----› AlCl3 + H2
d)H2 + O2 ---->H2O
-Phản ứng nào là phản ứng hoá hợp?phản ứng nào là phản ứng phân huỷ?
-Gọi tên các oxit ở phản ứng a và b
Câu5.(3đ)
Đốt cháy hoàn toàn 15,6 gam kali trong 6,4 gam oxi thu đợc Kalioxit.(K2O)
a)Viết phơng trình hoá học biểu diễn phản ứng
b)Sau phản ứng trên chất nào d?d mấy mol?
c)Tính khối lợng sản phẩm tạo thành sau phản ứng?
(Biết:H=1,K=39,O=16)
3/Đáp án-Biểu điểm
Phần I:Trắc nghiệm(mỗi câu đúng đợc 1 điểm)
Câu1 B Câu 2 A Câu 3 D
Phần II Tự luận
Viết đúng mỗi phơng trình được 0,5 điểm
Câu 4:a) 2Fe(OH)3 -----› Fe2O3 + 3H2O
b)2Ca + O2-----›2 CaO
c)2Al + 6HCl----›2 AlCl3 +3 H2
d)2H2 + O2 ---->2H2O
Phản ứng phân huỷ là:a;Phản ứng hoá hợp là :b,d(1đ)
Gọc tên:Fe2O3( sắt (III)oxit) ; H2O (nớc) ; CaO(Canxi oxit) (1đ)
Câu5:Số mol của các chất:nK =15,6/39=0,4mol;nO2 = 6,4/32 =0,2mol
PTPƯ:4 K + O2 –› 2K2O (1đ)
Ta có : o,4/4<0,2/1 =>oxi d
nO2(d) =0,2-(0,4/0,4) = 0,1 mol(1đ)
Theo phương trình nK2O =1/2 nK =1/2.0,4 = 0,2 mol
Khối lượng K2O thu được là: 0,2.94=18,8gam(1đ)
1.Ma trận đề
dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Mức độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.oxi-không khí
Câu3
Câu2
2đ
2.oxit
Câu1
Câu4
2đ
3.các loại phản ứng
Câu4
Câu5a
4đ
4.Bài tập chất d
Câu5c
Câu5b
2đ
Tổng số
2đ
1đ
5đ
1đ
1đ
10đ
2/ Đề bài:
Phần I:Trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn chữ cái trớc phơng án đúng
Câu1:Dãy chất nào sau đây chỉ là oxit
A.HCl,H2SO4,CaO C.CaCl2,Na2O,HClO
B.CuO,Fe2O3,K2O D.NaCl,MgCO3,CaCO3
Câu2:Thành phần của không khí là:
A.21%khí Nitơ,78%khí oxi,1%khí khác C.21%khí oxi,78%khí nitơ,1%khí khác
B. 21%khí cacbonic,78%khí oxi ,1%khí nitơ D.21%khí nitơ,1%khí nitơ,78%khí khác
Câu3:Hợp chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm
A.H2CO3 B.H2SO4 C.BaCl2 D.KClO3
Phần II:Tự luận
Câu4.(4đ)
Hoàn thành các phương trình hoá học sau đây
a)Fe(OH)3 -----› Fe2O3 + H2O
b)Ca + O2-----› CaO
c)Al + HCl----› AlCl3 + H2
d)H2 + O2 ---->H2O
-Phản ứng nào là phản ứng hoá hợp?phản ứng nào là phản ứng phân huỷ?
-Gọi tên các oxit ở phản ứng a và b
Câu5.(3đ)
Đốt cháy hoàn toàn 15,6 gam kali trong 6,4 gam oxi thu đợc Kalioxit.(K2O)
a)Viết phơng trình hoá học biểu diễn phản ứng
b)Sau phản ứng trên chất nào d?d mấy mol?
c)Tính khối lợng sản phẩm tạo thành sau phản ứng?
(Biết:H=1,K=39,O=16)
3/Đáp án-Biểu điểm
Phần I:Trắc nghiệm(mỗi câu đúng đợc 1 điểm)
Câu1 B Câu 2 A Câu 3 D
Phần II Tự luận
Viết đúng mỗi phơng trình được 0,5 điểm
Câu 4:a) 2Fe(OH)3 -----› Fe2O3 + 3H2O
b)2Ca + O2-----›2 CaO
c)2Al + 6HCl----›2 AlCl3 +3 H2
d)2H2 + O2 ---->2H2O
Phản ứng phân huỷ là:a;Phản ứng hoá hợp là :b,d(1đ)
Gọc tên:Fe2O3( sắt (III)oxit) ; H2O (nớc) ; CaO(Canxi oxit) (1đ)
Câu5:Số mol của các chất:nK =15,6/39=0,4mol;nO2 = 6,4/32 =0,2mol
PTPƯ:4 K + O2 –› 2K2O (1đ)
Ta có : o,4/4<0,2/1 =>oxi d
nO2(d) =0,2-(0,4/0,4) = 0,1 mol(1đ)
Theo phương trình nK2O =1/2 nK =1/2.0,4 = 0,2 mol
Khối lượng K2O thu được là: 0,2.94=18,8gam(1đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Đức
Dung lượng: 45,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)