ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Mai |
Ngày 17/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 16 : MA TRẬN ĐỀ KT 1 TIẾT HÓA 8 LẦN 1
Nội dung
Mức độ kiến thức , kĩ năng
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1-Chất - Nguyêntử. Nguyên tố hoá học
Câu 3,4,5
(1,5)
Câu 2
(0,5)
(2,0)
2-Đơn chất- Hợp chất- Phân tử
Câu 1,6
(1,0)
(1,0)
3-CTHH - Hoá trị
Câu1a
(1,0)
Câu1b
(1,0)
Câu3a
(1,0)
(3,0)
4-Luyện tập
Câu 2a
(1,0)
Câu 2b
(1,0)
Câu3b,c
(2,0)
(4,0)
Tổng
(1,5)
(2,0)
(1,5)
(2,0)
(1,0)
(2,0)
(10,0)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ
I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
A
C
B
D
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II- TỰ LUẬN: (7,0điểm)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
a. Nêu đúng mỗi ý (0,25đ)
b. Viết đúng: H2SO4 (0,25đ) , Nêu đúng 3 ý (0,25 đ)
1đ
1đ
2
a.
a) Gọi a là hoá trị của Mg trong MgCl2
Theo qui tắc: 1.a = 2.I=
=> a= (2.I) :1= II
b) Gọi a là hoá trị của Fe trong Fe2(SO4)3
Theo qui tắc: 2.a = 3.II =
=> a= (3.II) :2= III
b.Thực hiện theo các bước để có công thức hoá học: Al2O3
( mỗi bước 0,25 đ)
1đ
1đ
3
a . Ta có: PTK của hợp chất A :
X + 2. 16 = 32x 2 =64
b. Từ X + 32 = 64
=> X = 64 – 32 = 32
Vậy X là nguyên tố Lưu huỳnh , KHHH : S
c. CTHH là SO2
Thành phần % của nguyên tố Lưu huỳnh
%S = .100% =50%
1 đ
1 đ
1 đ
THCS ……………
LỚP: ….
Họ và tên :……………………………….
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT , SỐ 1
MÔN: HÓA HỌC 8
Ngày kiểm tra :…../10/2011
Điểm
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,5đ):
Câu 1. Cho CTHH của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH. Điều khẳng định nào sau đây đúng
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 5 đơn chất và 1 hợp chất
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 1 đơn chất và 5 hợp chất
Câu 2.Khối lượng tính bằng gam của một nguyên tử Natri là:
A. 3,81915.10-24g. B. 3,81915.10-23g.C. 3,99.10-23g.D. 4,482.10-23g
Câu 3. Nguyên tử trung hòa về điện là do trong nguyên tử có:
A. Có số p = số e C. Có số n = số e;
B. Có số p = số n D. Tổng số p và số n = số e.
Câu 4.Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào:
A. Gam B.kilogam C.Đơn vị cacbon(đvC) D.kilomet.
Câu 5.Những nguyên tử cùng loaị có cùng số hạt nào sau:
A. electron B.
Nội dung
Mức độ kiến thức , kĩ năng
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1-Chất - Nguyêntử. Nguyên tố hoá học
Câu 3,4,5
(1,5)
Câu 2
(0,5)
(2,0)
2-Đơn chất- Hợp chất- Phân tử
Câu 1,6
(1,0)
(1,0)
3-CTHH - Hoá trị
Câu1a
(1,0)
Câu1b
(1,0)
Câu3a
(1,0)
(3,0)
4-Luyện tập
Câu 2a
(1,0)
Câu 2b
(1,0)
Câu3b,c
(2,0)
(4,0)
Tổng
(1,5)
(2,0)
(1,5)
(2,0)
(1,0)
(2,0)
(10,0)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ
I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
A
C
B
D
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II- TỰ LUẬN: (7,0điểm)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
a. Nêu đúng mỗi ý (0,25đ)
b. Viết đúng: H2SO4 (0,25đ) , Nêu đúng 3 ý (0,25 đ)
1đ
1đ
2
a.
a) Gọi a là hoá trị của Mg trong MgCl2
Theo qui tắc: 1.a = 2.I=
=> a= (2.I) :1= II
b) Gọi a là hoá trị của Fe trong Fe2(SO4)3
Theo qui tắc: 2.a = 3.II =
=> a= (3.II) :2= III
b.Thực hiện theo các bước để có công thức hoá học: Al2O3
( mỗi bước 0,25 đ)
1đ
1đ
3
a . Ta có: PTK của hợp chất A :
X + 2. 16 = 32x 2 =64
b. Từ X + 32 = 64
=> X = 64 – 32 = 32
Vậy X là nguyên tố Lưu huỳnh , KHHH : S
c. CTHH là SO2
Thành phần % của nguyên tố Lưu huỳnh
%S = .100% =50%
1 đ
1 đ
1 đ
THCS ……………
LỚP: ….
Họ và tên :……………………………….
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT , SỐ 1
MÔN: HÓA HỌC 8
Ngày kiểm tra :…../10/2011
Điểm
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,5đ):
Câu 1. Cho CTHH của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH. Điều khẳng định nào sau đây đúng
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 5 đơn chất và 1 hợp chất
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 1 đơn chất và 5 hợp chất
Câu 2.Khối lượng tính bằng gam của một nguyên tử Natri là:
A. 3,81915.10-24g. B. 3,81915.10-23g.C. 3,99.10-23g.D. 4,482.10-23g
Câu 3. Nguyên tử trung hòa về điện là do trong nguyên tử có:
A. Có số p = số e C. Có số n = số e;
B. Có số p = số n D. Tổng số p và số n = số e.
Câu 4.Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào:
A. Gam B.kilogam C.Đơn vị cacbon(đvC) D.kilomet.
Câu 5.Những nguyên tử cùng loaị có cùng số hạt nào sau:
A. electron B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)