Đề kiểm tra hoá 8 tiết 59
Chia sẻ bởi Trịnh Thu Huyền |
Ngày 17/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra hoá 8 tiết 59 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 59. kiểm tra 45 phút
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Giúp học sinh hệ thống toàn bộ kiến thức cơ bản của chương 5
- Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng viết phương trình – tính toán
- Thái độ: Giáo dục ý thức làm bài tốt
II. Chuẩn bị
- Thầy: chuẩn bị đề kiểm tra
- Trò: Giấy, bút….
III. Nội dung
Ma trận
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng hợp
Biết
Hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
1. Phản ứng Oxi hoá khử
2. Hiđro
3. Nước
4. Phản ứng thế – Axit, Bazơ, Muối
5. Điều chế Hiđro
6. Tổng hợp
Đề kiểm tra
Tiết 59
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, D đứng trước đáp án chọn đúng:
Câu 1:
1, Chất nhường Oxi cho chất khác là:
A. Chất khử
B. Chất Oxi hoá
C. Vừa là chất khử vừa là chất Oxi hoá
2, Chất chiếm Oxi của chất khác là:
A. Chất khử
B. Chất Oxi hoá
C. Vừa là chất khử vừa là chất Oxi hoá
Câu 2:
Hỗn hợp H2 và O2 nổ mạnh nhất là khi tỷ lệ khối lượng của chúng theo thứ tự là:
A. 1 : 8 C. 1 : 16
B. 2 : 1 D. 1 : 32
Câu 3:
Trong các chất sau, chất nào tan được trong nước tạo thành dung dịch Bazơ nhưng không tạo ra chất khí:
A. Na C. P2O5
B. CaO D. CuO
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 4:
Hoàn thành phương trình phản ứng sau:
a, K + …. -> …. + H2
b, Mg + …. -> MgCl2 + …..
c, Fe2O3 + H2 -> Fe + ….
d, Na2O + H2O - > …
1. Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng thế? Phản ứng Oxi hoá khử? Cho biết chất nào là chất khử, chất nào là chất Oxi hoá?
2. Phản ứng nào thể hiện tính chất hoá học của H2, của nước?
3. Chất nào là Axit, Bazơ, Muối? Đọc tên?
Câu 5:
Trong phòng thí nghiệm có kim loại sắt và nhôm tác dụng với dd HCl và dd H2SO4 loãng
a, Viết các phương trình phản ứng điều chế H2?
b, Phản ứng dùng bao nhiêu (g) sắt và nhôm đủ để điều chế được 8,96 lít H2 đo ở đktc?
c, Nếu dùng lượng H2 ở trên thì thu được bao nhiêu (g) oxit sắt từ?
Đáp án hóa tiết 59
Câu 1 (1 điểm)
1. B
2. A
Câu 2 (1 điểm): Đáp án B
Câu 3 (1 điểm): Đáp án B
Câu 4 (3 điểm): Hoàn thành đúng mỗi PTHH cho 0,25 đ x 4 = 1đ
1, 1 đ
2, 0,5 đ
3, 0,5 đ
Câu 5 (4 điểm)
a, Viết đúng các PT cho 1đ
b, Khối lượng Sắt = 22,4 , khối lượng của Nhôm = …… 1đ
c, Khối lượng Fe3O4 = 23,2 1đ
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Giúp học sinh hệ thống toàn bộ kiến thức cơ bản của chương 5
- Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng viết phương trình – tính toán
- Thái độ: Giáo dục ý thức làm bài tốt
II. Chuẩn bị
- Thầy: chuẩn bị đề kiểm tra
- Trò: Giấy, bút….
III. Nội dung
Ma trận
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng hợp
Biết
Hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
1. Phản ứng Oxi hoá khử
2. Hiđro
3. Nước
4. Phản ứng thế – Axit, Bazơ, Muối
5. Điều chế Hiđro
6. Tổng hợp
Đề kiểm tra
Tiết 59
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, D đứng trước đáp án chọn đúng:
Câu 1:
1, Chất nhường Oxi cho chất khác là:
A. Chất khử
B. Chất Oxi hoá
C. Vừa là chất khử vừa là chất Oxi hoá
2, Chất chiếm Oxi của chất khác là:
A. Chất khử
B. Chất Oxi hoá
C. Vừa là chất khử vừa là chất Oxi hoá
Câu 2:
Hỗn hợp H2 và O2 nổ mạnh nhất là khi tỷ lệ khối lượng của chúng theo thứ tự là:
A. 1 : 8 C. 1 : 16
B. 2 : 1 D. 1 : 32
Câu 3:
Trong các chất sau, chất nào tan được trong nước tạo thành dung dịch Bazơ nhưng không tạo ra chất khí:
A. Na C. P2O5
B. CaO D. CuO
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 4:
Hoàn thành phương trình phản ứng sau:
a, K + …. -> …. + H2
b, Mg + …. -> MgCl2 + …..
c, Fe2O3 + H2 -> Fe + ….
d, Na2O + H2O - > …
1. Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng thế? Phản ứng Oxi hoá khử? Cho biết chất nào là chất khử, chất nào là chất Oxi hoá?
2. Phản ứng nào thể hiện tính chất hoá học của H2, của nước?
3. Chất nào là Axit, Bazơ, Muối? Đọc tên?
Câu 5:
Trong phòng thí nghiệm có kim loại sắt và nhôm tác dụng với dd HCl và dd H2SO4 loãng
a, Viết các phương trình phản ứng điều chế H2?
b, Phản ứng dùng bao nhiêu (g) sắt và nhôm đủ để điều chế được 8,96 lít H2 đo ở đktc?
c, Nếu dùng lượng H2 ở trên thì thu được bao nhiêu (g) oxit sắt từ?
Đáp án hóa tiết 59
Câu 1 (1 điểm)
1. B
2. A
Câu 2 (1 điểm): Đáp án B
Câu 3 (1 điểm): Đáp án B
Câu 4 (3 điểm): Hoàn thành đúng mỗi PTHH cho 0,25 đ x 4 = 1đ
1, 1 đ
2, 0,5 đ
3, 0,5 đ
Câu 5 (4 điểm)
a, Viết đúng các PT cho 1đ
b, Khối lượng Sắt = 22,4 , khối lượng của Nhôm = …… 1đ
c, Khối lượng Fe3O4 = 23,2 1đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thu Huyền
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)