Đê kiểm tra hóa 8 tiết 46
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Mỹ Châu |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Đê kiểm tra hóa 8 tiết 46 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
. KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Hoá học MĐ:01
Bài số 3
Họ và tên: ………………………… Lớp 8...
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm):
Câu I: (2 điểm) : Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
1.PTHH viết sai là:
a. 2 Zn + O2 2 ZnO c. S + O2 t0 SO2.
b. Mg + O2 MgO d. SO2 + H2O H2SO3.
2.Cách nào sau đây dùng để sản xuất oxi trong công nghiệp ?
a.Cho nước bay hơi c. Hóa lỏng không khí và điện phân nước b.Hạ thấp nhiệt độ không khí d. Nung nóng KClO3.
3. Dãy oxit nào sau đây đều là oxit bazơ?
a. SO2 ; SO3; CO2 ; P2O5 c. SO2 ; SO3; CO2 ; H2CO3
b. Na2O ; CaO ; MgO ; Al2O3 d. KOH ; SO3 ; NO ; NO2.
4. Không khí là hỗn hợp các khí có thành phần % về thể tích là:
a. 19% O2 ; 81% N2 c. 19% O2 ; 81% N2; 1% các khí khác.
b. 21% O2 ;78% N2; 1% các khí khác d. 20% O2 ; 79% N2 ; 1% CO2.
5. Chọn điều kiện đủ để phát sinh sự cháy:
A) Chất cháy phải có nhiệt độ cháy thấp C) Chất cháy phải nóng đến to cháy.
B) Chất cháy phải ở thể lỏng D) Cung cấp khí oxi để sự cháy hoàn toàn.
E) Cung cấp đủ khí oxi cho sự cháy.
a. C , E b. A , B , C c. A , B , D d. A , B , D , E.
6. Có thể thu những khí nào sau đây: H2; Cl2; CO2; CH4 vào bình bằng cách đặt úp miệng bình?
a. Cl2; CO2 b. H2 ; CH4 c. H2; Cl2 d. H2; CO2.
7. Để thu được lượng khí oxi bằng nhau thì tỉ lệ số mol KMnO4 và KClO3 là:
a. 3:1 b. 1:3 c. 2:3 d. 3:2
8. Dãy chất nào đều là oxit axit?
a. NO2 ; Ag2O; HgO c. NO2 ; SO2 ; P2O5
b. Na2O ; CaO d. CO2 ; NO2 ; SO2; P2O5; Na2O
Câu II: (2 điểm): Điền những từ, cụm từ, công thức hóa học trong khung vào những chỗ chấm thích hợp:
Kim loại ; phi kim ; axit ; bazơ ; muối ; CaCl2; Na2CO3 ; H2SO3; H2CO3; H3PO4; Ca(OH)2; NaOH.
*Oxit axit là oxit của .(1).................và tương ứng với một.(2)...................
*Axit tương ứng của SO2 là.(3)................; axit tương ứng của P2O5 là.(4).................
*Oxit bazơ là oxit của.(5).................và tương ứng với một .(6)......................
*Bazơ tương ứng của CaO là.(7).................; bazơ tương ứng của Na2O là.(8)...........
B. TỰ LUẬN :(6 ĐIỂM)
Câu 1(3 điểm ) Hãy phân loại các oxit sau: N2O; PbO; N2O5; Fe2O3; SO3; NO2. Gọi tên các oxit đó?
Câu 2.( 3điểm): Để thu khí oxi người ta đun nóng KMnO4.
a. Tính thể tích khí oxi (O2) thu được ở (đktc )khi đun nóng 9,48 KMnO4
b. Để thu một thể tích oxi như trên cần đun nóng bao nhiêu gam KClO3.
Bài làm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Hoá học
Bài số 3 MĐ:02
Họ và tên: ………………………… Lớp 8...
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm):
Câu I: (2 điểm) : Hãy khoanh tròn chử cái trước câu trả lời đúng:
1.PTHH viết sai là:
a. Al + O2 Al2O3 c. S + O2 t0 SO2.
b. 2Mg + O2 2MgO d. SO2 + H2O H2SO3.
2. Dãy oxit nào sau đây đều là oxit bazơ
Môn : Hoá học MĐ:01
Bài số 3
Họ và tên: ………………………… Lớp 8...
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm):
Câu I: (2 điểm) : Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
1.PTHH viết sai là:
a. 2 Zn + O2 2 ZnO c. S + O2 t0 SO2.
b. Mg + O2 MgO d. SO2 + H2O H2SO3.
2.Cách nào sau đây dùng để sản xuất oxi trong công nghiệp ?
a.Cho nước bay hơi c. Hóa lỏng không khí và điện phân nước b.Hạ thấp nhiệt độ không khí d. Nung nóng KClO3.
3. Dãy oxit nào sau đây đều là oxit bazơ?
a. SO2 ; SO3; CO2 ; P2O5 c. SO2 ; SO3; CO2 ; H2CO3
b. Na2O ; CaO ; MgO ; Al2O3 d. KOH ; SO3 ; NO ; NO2.
4. Không khí là hỗn hợp các khí có thành phần % về thể tích là:
a. 19% O2 ; 81% N2 c. 19% O2 ; 81% N2; 1% các khí khác.
b. 21% O2 ;78% N2; 1% các khí khác d. 20% O2 ; 79% N2 ; 1% CO2.
5. Chọn điều kiện đủ để phát sinh sự cháy:
A) Chất cháy phải có nhiệt độ cháy thấp C) Chất cháy phải nóng đến to cháy.
B) Chất cháy phải ở thể lỏng D) Cung cấp khí oxi để sự cháy hoàn toàn.
E) Cung cấp đủ khí oxi cho sự cháy.
a. C , E b. A , B , C c. A , B , D d. A , B , D , E.
6. Có thể thu những khí nào sau đây: H2; Cl2; CO2; CH4 vào bình bằng cách đặt úp miệng bình?
a. Cl2; CO2 b. H2 ; CH4 c. H2; Cl2 d. H2; CO2.
7. Để thu được lượng khí oxi bằng nhau thì tỉ lệ số mol KMnO4 và KClO3 là:
a. 3:1 b. 1:3 c. 2:3 d. 3:2
8. Dãy chất nào đều là oxit axit?
a. NO2 ; Ag2O; HgO c. NO2 ; SO2 ; P2O5
b. Na2O ; CaO d. CO2 ; NO2 ; SO2; P2O5; Na2O
Câu II: (2 điểm): Điền những từ, cụm từ, công thức hóa học trong khung vào những chỗ chấm thích hợp:
Kim loại ; phi kim ; axit ; bazơ ; muối ; CaCl2; Na2CO3 ; H2SO3; H2CO3; H3PO4; Ca(OH)2; NaOH.
*Oxit axit là oxit của .(1).................và tương ứng với một.(2)...................
*Axit tương ứng của SO2 là.(3)................; axit tương ứng của P2O5 là.(4).................
*Oxit bazơ là oxit của.(5).................và tương ứng với một .(6)......................
*Bazơ tương ứng của CaO là.(7).................; bazơ tương ứng của Na2O là.(8)...........
B. TỰ LUẬN :(6 ĐIỂM)
Câu 1(3 điểm ) Hãy phân loại các oxit sau: N2O; PbO; N2O5; Fe2O3; SO3; NO2. Gọi tên các oxit đó?
Câu 2.( 3điểm): Để thu khí oxi người ta đun nóng KMnO4.
a. Tính thể tích khí oxi (O2) thu được ở (đktc )khi đun nóng 9,48 KMnO4
b. Để thu một thể tích oxi như trên cần đun nóng bao nhiêu gam KClO3.
Bài làm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Hoá học
Bài số 3 MĐ:02
Họ và tên: ………………………… Lớp 8...
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm):
Câu I: (2 điểm) : Hãy khoanh tròn chử cái trước câu trả lời đúng:
1.PTHH viết sai là:
a. Al + O2 Al2O3 c. S + O2 t0 SO2.
b. 2Mg + O2 2MgO d. SO2 + H2O H2SO3.
2. Dãy oxit nào sau đây đều là oxit bazơ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Mỹ Châu
Dung lượng: 102,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)