Đe kiem tra hoa 8 tiet 25

Chia sẻ bởi Vũ Văn Luyện | Ngày 17/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Đe kiem tra hoa 8 tiet 25 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Ngày dạy: 16/ 11/ 2012
Tiết 25 KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Nắm và củng cố được các kiến thức về sự biến đổi chất, phản ứng hoá học, định luật bảo toàn khối lượng, phương trình hoá học.
Biết cách cân bằng một phương trình hóa học và rút ra tỉ lệ các chất trong một phương trình hóa học.
Vận dụng làm các bài tập cân bằng phương trình hóa học và bài tập định luật bảo toàn khối lượng.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm, viết PTHH.
3. Thái độ:
Nghiêm túc trong học tập để đạt kết quả cao.
II. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ:
1. Tỉ lệ trắc nghiệm và tự luận: 6 câu trắc nghiệm: 3 điểm(30%).
3 câu tự luận: 7 điểm(70%).
2. Ma trận đề:

dung

Mức độ nhận thức
Cộng




Thông hiểu
Vận dụng

Vận dụng
Mức độ cao



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


1.Sự biến đổi chất
C1








0.5đ

2.Phản ứng hoá học


Câu3









0,5đ

3. Định luật bảo toàn khối lượng




C2
Bài 2 a

Bài 2b
2,5đ

4. Phương trình hoá học



C4
Bài 1
C5
Bài 3b
C6


5,5 đ


5. CTHH





Bài 3a




Tổng số
1,0đ

0,5đ
 3đ
1,0 đ
3đ
0,5 đ
1,0 đ
10 đ

2. Đề bài:











Họ và tên: ………………………. KIỂM TRA ( 1tiết)..
Lớp:………… Môn: Hóa Học 8
(Thừi gian làm bài: 45 phút)
Điểm
Lời Phê của giáo viên





A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3đ):
Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A,B, C, D ) đứng trước mỗi câu cho đáp án đúng:
Câu 1. Cho sơ đồ sau: CaCO3  CaO + CO2. Chất tham gia phản ứng là:
A. CaCO3; B. CaO; C. CO2; D. CaO và CO2.
Câu 2. PTHH nào sau đây viết đúng:
a) Ạl + O2  Al2O3 b) 2 Ạl + O2  Al2O3
c) 4Ạl + 3 O2  2Al2O3 d) 3Ạl + O2  Al3O2
Câu 3. Cho PTHH sau: 2Zn + …… ------> 2ZnO. Hãy chọn chất thích hợp điền vào dấu (….):
A. O2; B. H2; C. Cl2; D. N2.
Câu 4. Hiện tượng nào sau đây được gọi là hiện tượng hoá học:
Than nghiền thành bột than; C. Củi cháy thành than;
Cô cạn nước muối, thu được muối ăn; D. Hoá lỏng không khí để tách lấy oxi.
Câu 5. Cho 9 gam Mg tác dụng với oxi tạo ra 15 gam magie oxit MgO. Khối lượng oxi là:
A. 7g; B. 5g; C. 6g; D. 4g.
Câu 6.Cho phản ứng hoá học sau: 2H2 + O2 2H2O. Tỉ lệ phân tử của H2 và O2 là:
A. 1 : 1; B. 2: 2; C. 2 : 1; D. 2 : 1.
B. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1(3đ). Cho các sơ đồ phản ứng sau:
Na + O2 ------> Na2O. c. Fe + Cl2 -----> FeCl3
Al + O2 ------> Al2O3 . d. FeS2 + O2 -----> Fe2O3 + SO2
Hãy hoàn thành các phương trình hoá học trên
Câu 2(2đ). Cho 5,4(g) Al tác dụng với axit clohiđric(HCl) thu được 26,7(g) AlCl3 và 0,6(g) khíư H2 .
a) Viết phương trình hóa học và cân bằng.
b) Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng .
Câu 3(2đ). Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuSO4 ------> Alx(SO4)y + Cu
a. Hãy xác định chỉ số x và y.
b. Cho biết ý nghĩa của phương trình trên sau khi đã thay giá trị x,y
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Văn Luyện
Dung lượng: 180,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)